Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn thi THPT quốc gia 2017 của ĐH Lâm Nghiệp tại cơ sở Hà Nội như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
I.
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
190 |
|||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(Chương trình tiên tiến dạy bằng Tiếng Anh) |
52908532A |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
2 |
Lâm nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) |
52620201A |
A00; A16; B00; D01 |
30 |
15,5 |
3 |
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52420201A |
A00; A16; B00; D08 |
50 |
15,5 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy – Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52520103A |
A00; A01; A16; D01 |
30 |
15,5 |
5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ – Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52540301A |
A00; A16; D01; D07 |
30 |
15,5 |
II.
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
2.260 |
|||
1 |
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
A00; A17; C15; D01 |
80 |
15,5 |
2 |
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
A00; A17; C15; D01 |
30 |
15,5 |
3 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00; A17; C15; D01 |
40 |
15,5 |
4 |
Lâm nghiệp đô thị |
52620202 |
A00; A17; B00; D01 |
50 |
15,5 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
A00; C00; C15; D01 |
50 |
15,5 |
6 |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00; C00; C15; D01 |
40 |
15,5 |
7 |
Kế toán |
52340301 |
A00; A16; C15; D01 |
250 |
15,5 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00; A16; C15; D01 |
100 |
15,5 |
9 |
Kinh tế |
52310101 |
A00; A16; C15; D01 |
40 |
15,5 |
10 |
Kinh tế Nông nghiệp |
52620115 |
A00; A16; C15; D01 |
50 |
15,5 |
11 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00; A16; B00; D08 |
100 |
15,5 |
12 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00; A16; B00; D08 |
50 |
15,5 |
13 |
Thú y |
52640101 |
A00; A16; B00; D08 |
90 |
15,5 |
14 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00; A16; B00; D01 |
150 |
15,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00; A16; B00; D01 |
230 |
15,5 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
17 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00; A16; B00; D01 |
100 |
15,5 |
18 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Việt) |
52908532V |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
19 |
Khuyến nông |
52620102 |
A00; A16; B00; D01 |
30 |
15,5 |
20 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
22 |
Lâm nghiệp |
52620201V |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
23 |
Lâm sinh |
52620205 |
A00; A16; B00; D01 |
100 |
15,5 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
52480104 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A00; A01; A16; D01 |
50 |
15,5 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
A00; A01; A16; D01 |
120 |
15,5 |
27 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
52520103 |
A00; A01; A16; D01 |
60 |
15,5 |
28 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00; A01; A16; D01 |
100 |
15,5 |
29 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
52510210 |
A00; A01; A16; D01 |
40 |
15,5 |
30 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00; A16; D01; D07 |
50 |
15,5 |
31 |
Công nghệ vật liệu |
52515402 |
A00; A16; D01; D07 |
40 |
15,5 |
Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét các ngành theo tổ hợp môn thi tại phân hiệu tỉnh Đồng Nai như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
1 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
2 |
Thú y |
52640101 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
3 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
5 |
Lâm sinh |
52620201 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00; A01; B00; D01 |
48 |
15,5 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00; A01; B00; D01 |
24 |
15,5 |
8 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00; A01; B00; D01 |
12 |
15,5 |
9 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00; A01; B00; D01 |
36 |
15,5 |
10 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00; B00; D01; D07 |
24 |
15,5 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00; B00; D01; D07 |
30 |
15,5 |
12 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00; B00; D01; D07 |
30 |
15,5 |
13 |
Kế toán |
52340301 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
15,5 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
15,5 |
15 |
Kinh tế |
52310101 |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
15,5 |
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
15,5 |
Ghi chú:
Ký hiệu tổ hợp theo môn thi như sau: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, tiếng Anh; A16: Toán, Văn, Khoa học TN; A17: Toán, Lý, Khoa học XH; B:00 Toán, sinh, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C15: Toán, Văn, Khoa học XH; D01: Toán, Văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến tại địa điểm thí sinh nộp hồ sơ: Từ ngày 15/7 đến 17h00 ngày 21/7/2017.
Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại địa điểm thí sinh nộp hồ sơ: Từ ngày 15/7 đến 17h00 ngày 23/7/2017.
Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: ngày 01/8/1017.
Thí sinh xác nhận nhập học vào Trường ĐH Lâm nghiệp bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi về Trường ĐH Lâm nghiệp bằng thư chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 07/8/2017. Địa chỉ gửi thư: Phòng Đào tạo, Cờ tướng trực tuyến , Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
– Cờ tướng trực tuyến cập nhật thông tin thí sinh xác nhận nhập học vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 12/8/2017.
– Thời gian nhập học: Ngày 23 tháng 8 năm 2017.
– Điện thoại liên hệ: 02433840707.
Nguồn: