Bài bạc | Cờ tướng trực tuyến

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy

Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy với nhiều chuyên ngành đạo tạo bằng tiếng Việt và tiếng Anh

Quy chế tuyển sinh đại học của Cờ tướng trực tuyến (Ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 08/02/2023 của Hiệu trưởng Cờ tướng trực tuyến ): Xem nội dụng TẠI ĐÂY

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn 1Tổ hợp môn 2Tổ hợp môn 3Tổ hợp môn 4Chỉ tiêu
A.Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng tiếng Anh 
17850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên:
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
– Chuyên ngành Khoa học môi trường
– Chuyên ngành Quản lý lưu vực
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
B08 (Toán; Sinh; Anh)D01 (Văn; Toán; Anh)D07 (Toán; Hóa; Anh)D10 (Toán; Địa; Anh)60
B.Chương trình chuẩn – Đào tạo bằng tiếng Việt  
I.Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản 
17340301Kế toán:
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)200
27340101Ngành Quản trị kinh doanh:
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)200
37340201Ngành Tài chính – Ngân hàngA00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)100
47510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến)A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)60
57310101Kinh tế/Kinh tế nông nghiệpA00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)60
67340116Ngành Bất động sản:
– Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản
– Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản
– Chuyên ngành Định giá bất động sản
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)60
77850103Ngành Quản lý đất đai:
– Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai
– Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
– Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)B00 (Toán; Hóa; Sinh)D01 (Văn; Toán; Anh)100
87760101Công tác xã hộiA00 (Toán; Lý; Hóa)C00 (Văn; Sử; Địa)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)60
97810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn
A00 (Toán; Lý; Hóa)C00 (Văn; Sử; Địa)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)100
II.Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Môi trường và Du lịch sinh thái 
107620205Ngành Lâm sinh:
– Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ
– Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái
– Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)B00 (Toán; Hóa; Sinh)D01 (Văn; Toán; Anh)60
117620211Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm):
– Chuyên ngành Kiểm lâm
– Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học
– Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững
– Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
– Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
A00 (Toán; Lý; Hóa)B00 (Toán; Hóa; Sinh)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)160
127850101Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường:
– Chuyên ngành Quản lý môi trường
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)B00 (Toán; Hóa; Sinh)D01 (Văn; Toán; Anh)60
137850104 Ngành Du lịch sinh tháiB00 (Toán; Hóa; Sinh)C00 (Văn; Sử; Địa)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)D01 (Văn; Toán; Anh)60
III.Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất 
147549001Ngành Công nghệ chế biến lâm sản:
– Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ
– Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)D01 (Văn; Toán; Anh)D07 (Toán; Hóa; Anh)60
157580108Ngành Thiết kế nội thấtA00 (Toán; Lý; Hóa)    C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)    D01 (Văn; Toán; Anh)     H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)100
IV.Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan  
167580201Ngành Kỹ thuật xây dựng:
– Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Công trình giao thông
– Chuyên ngành Công trình thủy lợi
– Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
A00 (Toán; Lý; Hóa)A01 (Toán; Lý; Anh)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)D01 (Văn; Toán; Anh)60
177580102 Kiến trúc cảnh quan – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan – Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị – Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thịA00 (Toán; Lý; Hóa)D01 (Văn; Toán; Anh)C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)100
VII.Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 
187480104Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)A00 (Toán; Lý; Hóa)A01 (Toán; Lý; Anh)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)D01 (Văn; Toán; Anh)100
197510203Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử:
– Chuyên ngành Tự động hóa
– Chuyên ngành Robot
A00 (Toán; Lý; Hóa)A01 (Toán; Lý; Anh)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)D01 (Văn; Toán; Anh)60
207510205Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Chuyên ngành Động cơ ô tô
– Chuyên ngành Khung gầm ô tô
– Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
A00 (Toán; Lý; Hóa)A01 (Toán; Lý; Anh)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)D01 (Văn; Toán; Anh)100
217520103 Ngành Kỹ thuật cơ khíA00 (Toán; Lý; Hóa)A01 (Toán; Lý; Anh)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)D01 (Văn; Toán; Anh)60
227420201Ngành Công nghệ sinh học:
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – Dược
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
A00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)B00 (Toán; Hóa; Sinh)B08 (Toán; Sinh; Anh)60
237640101Ngành Thú yA00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)B00 (Toán; Hóa; Sinh)B08 (Toán; Sinh; Anh)100
247620110Ngành Khoa học cây trồngA00 (Toán; Lý; Hóa)A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)B00 (Toán; Hóa; Sinh)D01 (Văn; Toán; Anh)60

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00: Toán, Lí, Hóa; A01: Toán, Lí, Anh; A16: Toán, Khoa học TN, Văn; B00: Toán, Sinh, Hóa; B08: Toán, Sinh, Anh;  C00: Văn, Sử, Địa; C15:  Toán, Văn, Khoa học XH; D01:  Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; H00: Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.