Bài bạc | Cờ tướng trực tuyến

Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy Cờ tướng trực tuyến năm 2016

Năm 2016, Cờ tướng trực tuyến tuyển sinh bậc đại học, cao đẳng tại 2 cơ sở đào tạo với 03 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H. Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 KHU VỰC PHÍA BẮC

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

 

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

– Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối V;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối H.

– Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.

– Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.

– Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

–  Các thông tin khác:

+ (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado – Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 – 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng

1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.

+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.

+ Xét tuyển thẳng vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100.

+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 1500.

+ Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo, chi tiết tham khảo tại Website: www.vfu.sioniam.com; tại mục TUYỂN SINH 2016.

– Chính sách đối với người học:

+ Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 – 142 tín chỉ).

+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 – 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.

+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của Cờ tướng trực tuyến .

 

A

Cờ tướng trực tuyến

CƠ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI.

Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội,

ĐT: 04.33840440; 04.33840707

Website: www.vfu.sioniam.com

LNH

 

 

2190

I

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

D908532A

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D10. Toán, Địa, Anh.

60

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

 

D908532V

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D10. Toán, Địa, Anh.

60

3

Khoa học môi trường

 

D440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D10. Toán, Địa, Anh.

170

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D10. Toán, Địa, Anh.

50

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D10. Toán, Địa, Anh.

200

6

Bảo vệ thực vật

 

D620112

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

7

Công nghệ sinh học

 

D420201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A02. Toán, Sinh, Lý;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D08. Toán, Sinh, Anh.

120

8

Quản lý đất đai

 

D850103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

150

9

Kế toán

 

D340301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

105

10

Kinh tế

 

D310101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

30

11

Kinh tế Nông nghiệp

 

D620115

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

50

12

Quản trị kinh doanh

 

D340101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

100

13

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

 

D480104

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

14

Lâm sinh

 

D620205

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

155

15

Lâm nghiệp (Chương trình chất lượng cao đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

D620201A

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

  50

16

Lâm nghiệp (Đào tạo bằng Tiếng Việt)

 

D620201V

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

17

Khoa học cây trồng

 

D620110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

18

Khuyến nông

 

D620102

 A 00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

120

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý.

50

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý.

50

22

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

 

D520103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý.

50

23

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

 

D510210

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý.

50

24

Thiết kế công nghiệp

 

D210402

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT.

20

25

Thiết kế nội thất

 

D210405

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT.

20

26

Kiến trúc cảnh quan

 

D580110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT.

50

27

Lâm nghiệp đô thị

 

D620202

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

100

28

Công nghệ vật liệu

 

D515402

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

 B00. Toán, Sinh, Hóa.

50

29

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 

D540301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

50

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 KHU VỰC PHÍA NAM

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

B

Cờ tướng trực tuyến

– CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI

Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

ĐT: (0613)922254; (0616)525.254

Website:

LNS

 

 

600

– Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối V;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối H.

– Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

–  Các thông tin khác:

+ Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.

+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 30 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01,D07,D08,D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.

+ Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc  huyện nghèo theo quy định của chính phủ, chỉ tiêu: 100.

+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 500.

– Chính sách đối với người học:

+ Học phí (ở thời điểm hiện tại) bậc Đại học: 180.000 đồng/1tín chỉ; Bậc cao đẳng 160.000 đồng/ 1 tín chỉ.

+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 – 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.

+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.

– Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo, chi tiết tham khảo tại Website: ; ĐT: (0613)922254; (0616)525.254

 

I

Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

1

Kế toán

 

D340301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 

D540301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 V00. Toán, Lý, Vẽ.

40

3

Quản trị kinh doanh

 

D340101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

50

4

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh.

60

5

Quản lý đất đai

 

D850103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

40

6

Lâm sinh

 

D620201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

60

7

Khoa học môi trường

 

D440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh.

50

8

Quản lý tài nguyên và môi trường

   D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D10. Toán, Địa, Anh.

 30

9

Bảo vệ thực vật

   D620112

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

 50

10

Khoa học cây trồng

   D620110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

 50

11

Thiết kế nội thất

 

D210405

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT.

20

12

Kiến trúc cảnh quan

 

D580110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT.

40

13

Công nghệ sinh học

 

D420201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A02. Toán, Sinh, Lý;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D08. Toán, Sinh, Anh.

30

14

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

40

II

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

150

1

Kế toán

 

C340301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

25

2

Quản trị kinh doanh

 

C340101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh.

25

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

C620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh.

25

4

Quản lý đất đai

 

C850103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

25

5

Lâm sinh

 

C620205

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

25

6

Khoa học môi trường

 

C440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh.

25

>> (nguồn: Dân trí)

>>   (nguồn: Dân trí) 

>>   (nguồn: Dân trí)