BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Cờ tướng trực tuyến SỐ: 329/ĐHLN-ĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2015 |
THÔNG BÁO
V/v xét tuyển nguyện vọng 1
kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng 1 vào bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1
TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Khối A: Toán, Lý, Hóa |
Khối A1: Toán, Lý, T.Anh |
Khối D1: Toán, Văn, T.Anh |
Khối B: Toán, Hóa, Sinh |
Tổng chỉ tiêu |
||||
Mức điểm |
Mức điểm |
Mức điểm |
Mức điểm |
||||||||
I. |
CƠ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI. |
||||||||||
I.1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
2.800 |
|||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
250 |
||||
2 |
Kinh tế |
D310101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
3 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
100 |
||||
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
300 |
||||
6 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
50 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
200 |
||||
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
120 |
||||
9 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
200 |
||||
10 |
Lâm sinh |
D620205 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
150 |
||||
11 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
250 |
||||
12 |
Khuyến nông |
D620102 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100 |
||||
14 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100 |
||||
15 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
100 |
||||
16 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
80 |
||||
17 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
200 |
||||
19 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
20 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
21 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
22 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
100 |
||||
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
25 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
II. |
CƠ SỞ 2 – ĐỒNG NAI. |
||||||||||
II.1. |
Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
|
550 |
|||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
5 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
50 |
||||
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
50 |
||||
II.2 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
210 |
||||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
||||
3 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
30 |
||||
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
C540301 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
20 |
||||
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
30 |
||||
6 |
Lâm sinh |
C620205 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
20 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
30 |
||||
8 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
||||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
12,0 |
12,0 |
12,0 |
|
20 |
2. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 gồm:
– Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (dùng cho xét tuyển nguyện vọng 1);
– Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo)
– Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
– Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 và thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng 1 như sau:
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01 – 20/8/2015
– Thời gian xét tuyển: trước ngày 25/8/1015
– Thời gian thí sinh nhập học: 04 – 05/9/2015
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH (đã ký) |
Tải file: Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển.doc