BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNTCờ tướng trực tuyến Số: 327/ĐHLN-ĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013 |
THÔNG BÁO
V/v xác định chỉ tiêu và mức điểm đăng ký xét tuyển bổ sung
kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013
Cờ tướng trực tuyến thông báo về việc xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:
1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung
TT |
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Tổng |
Khối A |
Khối A1 |
Khối V |
Khối B |
Khối D1 |
|||||
Chỉ |
Điểm nhận |
Chỉ |
Điểm nhận |
Chỉ |
Điểm nhận |
Chỉ |
Điểm nhận |
Chỉ |
Điểm nhận |
||||
I. |
Cơ sở chính (mã trường LNH) |
|
920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Bậc Đại học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
40 |
|
14,0 |
|
|
|
|
|
17,0 |
|
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
40 |
|
14,0 |
|
14,0 |
|
|
|
15,0 |
|
|
3 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
40 |
|
14,0 |
|
14,0 |
|
|
|
15,0 |
|
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
13,5 |
5 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
|
13,0 |
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
40 |
|
13,0 |
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
40 |
|
13,0 |
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
8 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
40 |
|
13,0 |
|
|
|
16,0 |
|
14,0 |
|
|
9 |
Kinh tế |
D310101 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
13,5 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
13,5 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
13,5 |
12 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
13,5 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Công thôn |
D510210 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
|
17 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Khuyến nông |
D620102 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
13,5 |
19 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
|
13,5 |
|
20 |
Lâm sinh |
D620205 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
|
21 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
|
22 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
|
23 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
40 |
|
13,0 |
|
13,0 |
|
|
|
14,0 |
|
13,5 |
II. |
Cơ sở 2 – Đồng Nai (mã trường LNS) |
|
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đào tạo đại học: |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
D340301 |
40 |
15 |
13,0 |
10 |
13,0 |
|
|
|
|
15 |
13,5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
15 |
13,0 |
10 |
13,0 |
|
|
|
|
15 |
13,5 |
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
40 |
10 |
13,0 |
10 |
13,0 |
|
|
10 |
14,0 |
10 |
13,5 |
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
40 |
15 |
13,0 |
10 |
13,0 |
|
|
15 |
14,0 |
|
|
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
40 |
15 |
13,0 |
10 |
13,0 |
|
|
15 |
14,0 |
|
|
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
40 |
15 |
13,0 |
10 |
13,0 |
|
|
15 |
14,0 |
|
|
7 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
20 |
13,0 |
|
|
20 |
15,0 |
|
|
|
|
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
40 |
20 |
13,0 |
|
|
20 |
15,0 |
|
|
|
|
II.2 |
Đào tạo cao đẳng: |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
C340301 |
40 |
15 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
|
|
15 |
10,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
40 |
15 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
|
|
15 |
10,0 |
3 |
Kinh tế |
C310101 |
40 |
15 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
|
|
15 |
10,0 |
4 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
40 |
10 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
10 |
11,0 |
10 |
10,0 |
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
40 |
15 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
15 |
11,0 |
|
|
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
40 |
15 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
15 |
11,0 |
|
|
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
40 |
15 |
10,0 |
10 |
10,0 |
|
|
15 |
11,0 |
|
|
8 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
40 |
20 |
10,0 |
|
|
20 |
12,0 |
|
|
|
|
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
40 |
20 |
10,0 |
|
|
20 |
12,0 |
|
|
|
|
Ghi chú: Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.
2. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:
– Giấy chứng nhận điểm (bản chính có dấu đỏ);
– 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
– Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:
TT |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian xét tuyển |
Thời gian thí sinh nhập học |
1 |
– Đợt 1: từ 20/8 -10/9/2013 |
Ngày 10/9/2013 |
Ngày 24/9/2013 |
2 |
– Đợt 2: từ 11 – 30/9/2013 |
Ngày 30/9/2013 |
Ngày 12/10/2013 |
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013 CHỦ TỊCH HĐTS-HIỆU TRƯỞNG (đã ký)
PGS.TS. Trần Văn Chứ |