Bài bạc | Cờ tướng trực tuyến

Thông báo kê khai tài sản và thu nhập cá nhân năm 2012

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Cờ tướng trực tuyến  Số: 91/TB-ĐHLN-TCCB   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội,  ngày 29  tháng 01 năm 2013 THÔNG BÁO Về việc kê khai tài sản và thu nhập cá nhân năm 2012       Thực hiện…

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

Cờ tướng trực tuyến

 Số: 91/TB-ĐHLN-TCCB

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội,  ngày 29  tháng 01 năm 2013

THÔNG BÁO

Về việc kê khai tài sản và thu nhập cá nhân năm 2012 

     Thực hiện công văn số 491/BNN-TCCB ngày 21/01/2013 về việc kê khai tài sản, thu nhập năm 2012, Nhà trường đề nghị Trưởng các đơn vị thông báo và triển khai đến cán bộ, viên chức thuộc diện kê khai trong đơn vị, thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập cá nhân năm 2012. Đối tượng kê khai thực hiện theo khoản 6, điều 6 Nghị định 37/2007/NĐ-CP và Quyết định số 85/2008/QĐ-TTg (có danh sách kèm theo).

          1. Mẫu 01: Áp dụng cho kê tài sản thu nhập cá nhân lần đầu.

          2. Mẫu 02: Áp dụng cho kê khai tài sản thu nhập cá nhân bổ sung (từ lần thứ hai trở đi).

          Các đơn vị nộp bản kê khai tài sản, thu nhập cá nhân về phòng Tổ chức cán bộ (ông Hoàng, phòng 502 nhận) trước 05/02/2013 để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng kế hoạch (các biểu mẫu các đơn vị truy cập vào địa chỉ: http//www.vfu.sioniam.com).

          Nhận được thông báo này, Nhà trường yêu cầu Trưởng các đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện./.

                                                                                                                      HIỆU TRƯỞNG

  Nơi nhận:

– Hiệu trưởng;

– Các Phó Hiệu trưởng;                                                                                           Đã ký

– Trưởng các đơn vị;

– Lưu: VT, TCCB.

                                                                                                                            Trần Văn Ch

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

Cờ tướng trực tuyến

 

 
   

 

 

 


DANH SÁCH CÁN BỘ, VIÊN CHỨC

CÓ NGHĨA VỤ KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP CÁ NHÂN NĂM 2012

(Kèm theo thông báo số: 91/TB-ĐHLN-TCCB ngày 29/01/2013)

 

TT

Họ và tên

Chức vụ

Chức danh

Kê khai lần đầu

Kê khai bổ sung

I. CÁN BỘ, VIÊN CHỨC THUỘC DIỆN BỘ QUẢN LÝ

1

Trần Hữn Viên

Hiệu trưởng

Giáo sư – Giảng viên chính

 

x

2

Trần Văn Chứ

Phó Hiệu trưởng

Phó Giáo sư – Giảng viên chính

 

x

3

Nguyễn Văn Tuấn

Phó Hiệu trưởng

Phó Giáo sư – Giảng viên chính

 

x

4

Phạm Văn Chương

Phó Hiệu trưởng

Phó Giáo sư – Giảng viên chính

 

x

5

Nguyễn Quang Hà

Phó Hiệu trưởng – GĐ Cơ sở 2

Giảng viên chính

 

x

II. CÁN BỘ , VIÊN CHỨC THUỘC DIỆN TRƯỜNG QUẢN LÝ

1

Nguyễn Văn Quân

Trưởng phòng

Giảng viên chính

 

x

2

Nguyễn Vũ Lâm

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên chính

 

x

3

Phạm Văn Điển

Trưởng phòng

Giảng viên

 

x

4

Trần Quang Bảo

Phó Trưởng phòng

Giảng viên

 

x

5

Trần Việt Hồng

Trưởng phòng

Giảng viên chính

 

x

6

Nguyễn Hữu Cương

Phó Trưởng phòng

Giảng viên

x

 

7

Hoàng Ngọc Yên

Trưởng phòng

Giảng viên

 

x

8

Nguyễn Sỹ Hà

Phó Trưởng phòng

Giảng viên

 

x

9

Nguyễn Văn An

Trưởng phòng

Giảng viên chính

 

x

10

Nguyễn Văn Vệ

Phó Trưởng phòng

Giảng viên

 

x

11

Nguyễn Phúc Yên

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

 

x

12

Cao Xuân Khởi

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

 

x

13

Trịnh Xuân Mỵ

Phụ trách trạm

Y tá

 

x

14

Bùi Thế Đồi

Trưởng phòng

Giảng viên

 

x

15

Đỗ Thị Ngọc Bích

Phó Trưởng phòng

Giảng viên chính

 

x

16

Nguyễn Minh Hùng

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên chính

 

x

17

Nguyễn Hồng Sơn

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên chính

 

x

18

Lê Vũ Thanh

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

 

x

19

Khổng Thị Tiến

Thủ kho

Kỹ sư (Cao đẳng)

 

x

20

Đồng Thị Mai Phương

Kế toán trưởng-Trưởng phòng

Giảng viên chính

 

x

21

Đào Duy Phương

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

 

x

22

Nguyễn Thị Ái Liên

Kế toán

Kế toán viên

 

x

23

Phạm Thị Lanh

Kế toán

Kế toán viên TC

 

x

24

Trần Minh Hải

Kế toán

Kế toán

 

x

25

Mạc Thị Thu Hằng

Kế toán

Kế toán viên

 

x

26

Trần Thị Nam Anh

Kế toán

Kế toán viên

 

x

27

Vũ Thị Thúy Mai

Kế toán

Kế toán viên

x

 

28

Phạm Thanh Chiến

Kế toán

Kế toán viên

x

 

29

Cao Thị Thúy Dinh

Kế toán

Kế toán viên TC

x

 

30

Phạm Thị Tuyết Mai

Kế toán

Giảng viên

x

 

31

Nguyễn Văn Thiết

Chủ nhiệm khoa

PGS – Giảng viên cao cấp

 

x

32

Phùng Văn Khoa

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên

 

x

33

Lê Tấn Quỳnh

Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

34

Dương Văn Tài

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

35

Lê Văn Thái

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

36

Vũ Huy Đại

Chủ nhiệm khoa

PGS – Giảng viên chính

 

x

37

Hoàng Việt

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

38

Trần Hữu Dào

Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

39

Cao Danh Thịnh

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

40

Bùi Thị Minh Nguyệt

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên

x

 

41

Nguyễn Trọng Bình

Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

42

Đỗ Anh Tuân

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên

 

x

43

Nguyễn Đình Hải

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên

 

x

44

Phạm Xuân Hoàn

Phó Giáo sư, GVC

PGS – Giảng viên chính

 

x

45

Nguyễn Thế Nhã

Chủ nhiệm khoa

PGS – Giảng viên chính

 

x

46

Đinh Quốc Cường

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

47

Bế Minh Châu

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

48

Doãn Văn Hạnh

Chủ nhiệm khoa

Giảng viên chính

 

x

49

Vũ Thị Hồng Khanh

Phó Chủ nhiệm khoa

Giảng viên

 

x

50

Phạm Quang Thiền

Chủ nhiệm bộ môn

Giảng viên chính

 

x

51

Nguyễn Văn Hoà

Chủ nhiệm bộ môn

Giảng viên chính

 

x

52

Hoàng Tiến Đượng

Chủ nhiệm bộ môn

Giảng viên chính

 

x

53

Vũ Khắc Bảy

Chủ nhiệm bộ môn

Giảng viên chính

 

x

54

Hồ Văn Giảng

Giám đốc Trung tâm

Giảng viên chính

 

x

55

Phạm Thị Huyền

Phó Chủ nhiệm bộ môn

Giảng viên chính

 

x

56

Đỗ Quang Huy

Chủ nhiệm bộ môn

Giảng viên chính

 

x

57

Nguyễn Quang Chung

Trưởng ban

Giảng viên chính

 

x

58

Phạm Thị Bích Hạnh

Phó Trưởng ban

Giáo viên trung học

 

x

59

Vũ Dăng Tuệ

Chuêyn viên chính

Chuyên viên chính

x

 

60

Cao Quốc An

Giám đốc

Giảng viên

 

x

61

Phạm Lan Phương

Phó Giám đốc

Chuyên viên

 

x

62

Tạ Hồng Đông

Phó Giám đốc

Chuyên viên

x

 

63

Vương Văn Quỳnh

Viện trưởng

Giáo sư – Giảng viên chính

 

x

64

Nguyễn Quang Giáp

Phó Viện trưởng

Kỹ sư

 

x

65

Nguyễn Đăng Chung

Phụ trách kế toán

Kế toán viên

 

x

66

Trần Thị Trang

Thủ quỹ Viện STR&MT

Kỹ sư

 

x

67

Hoàng Xuân Y

Giám đốc

Giảng viên

 

x

68

Ngô Đức Chiêu

Phó Giám đốc

Chuyên viên

 

x

69

Nguyễn Như Bằng

Phó Giám đốc

Chuyên viên

 

x

70

Nguyễn Khả Công

Phụ trách kế toán TTDV

Kế toán viên

 

x

71

Trương Thị Xuân Mai

Thủ quỹ  TTDV

Kỹ sư

 

x

72

Lê Văn Tung

Giám đốc

Kỹ sư HDTH

 

x

73

Bùi Đình Toàn

Phó Giám đốc

Kỹ sư HDTH

 

x

74

Nguyễn Anh Tuấn

Phụ trách kế toán TT

Kế toán viên

 

x

75

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thủ quỹ Trung tâm

Nhân viên kỹ thuật

 

x

76

Trần Thế Phương

Giám đốc

Kỹ sư

 

x

77

Đỗ Hữu Đoàn

Phó Giám đốc

Kỹ sư

 

x

78

Trần Thị Ngoãn

Kế toán trưởng Công ty

Kế toán viên

 

x

79

Phạm Thị Thuần

Thủ quỹ  Công ty

Kỹ sư

 

x

80

Phùng Nam Thắng

Trưởng ban

Giảng viên

x

 

81

Hoàng Minh Thủy

Phó Trưởng ban

Chuyên viên

x

 

82

Vũ Duy Đông

Giám đốc

Giảng viên

 

x

83

Nguyễn Thanh Tân

Phó Giám đốc

Kỹ sư

 

x

84

Phạm Bá Hanh

Phó Giám đốc Cơ sở 2

Giáo viên cao cấp

 

x

85

Vũ Thu Hương

Phó Giám đốc Cơ sở 2

Giảng viên

 

x

86

Hoàng Xuân Niên

Phó Giám đốc Cơ sở 2

Giảng viên

 

x

87

Tưởng Quang Vinh

 Trưởng ban TCKT

Kế toán

 

x

88

Nguyễn Thị Sao Mai

Kế toán viên

Kế toán

 

x

89

Ngô Lệ Thanh

Kế toán

Kế toán

 

x

90

Mai Hải Châu

Trưởng ban Đào tạo

Giảng viên

 

x

91

Đào Thị Thùy Dương

Phó Trưởng ban Đào tạo

Giảng viên

 

x

92

Trần Văn Phi

Trưởng ban CT&CT HSSV

Giáo viên

 

x

93

Nguyễn Hạnh Tâm

Phó Trưởng ban CT&CT HSSV

Giảng viên

 

x

94

Nguyễn Văn Toàn

Trưởng ban TCHC

Kỹ sư

 

x

95

Cao Phi Long

Phó Trưởng ban TCHC

Giáo viên

 

x

96

Hoàng Trọng Lành

Trưởng  ban KHCN

Giảng viên

 

x

97

Nguyễn Tuấn Bình

Trưởng ban Nông lâm

Giảng viên

 

x

98

Nguyễn Xuân Hùng

Phó Trưởng ban Nông lâm

Giảng viên

 

x

99

Trần Văn Hùng

PTB – Phụ trách ban Kinh tế

Giảng viên

 

x

100

Nguyễn Lê Quyền

Phó Trưởng ban Kinh tế

Giảng viên

 

x

101

Lê Đình Lương

Trưởng ban KHCB

Giảng viên

 

x

102

Nguyễn Kim Hậu

Phó Trưởng ban KHCB

Giảng viên

 

x

103

Lê Xuân Trường

Trưởng ban LLCT

Giảng viên

 

x

104

Nguyễn Thị Thu Hiền

Phó Trưởng ban LLCT

Giảng viên

 

x

105

Hồ Sỹ Tương

Trưởng ban QLTNR&MT

Giảng viên

 

x

106

Nguyễn Thị Hà

Phó trưởng ban QLTNR&MT

Giảng viên

 

x

107

Phạm Ngọc Sơn

Giám đốc Trung tâm TT&NN

Giảng viên

 

x

108

Nguyễn Trường Sơn

Phó Giám đốc TT TT&NN

Giảng viên

 

x

109

Nguyễn Sỹ Thanh

PGĐ – Phụ trách TT SX&DV

Kỹ thuật viên

 

x

110

Bùi Đức Dân

Phó Giám đốc TT TN&PTCN

Giáo viên

 

x

111

Đinh Quang Tuyến

Giám đốc TT TN&PTCN

Giảng viên

 

x

112

Phạm Trung Thủy

Tổ trưởng tổ Khảo thí

Giáo viên

 

x

113

Nguyễn Thị Vinh

Kế toán viên

Giảng viên

x

 

114

Thiều Thị Kim Anh

Kế toán viên

Kế toán

x

 

115

Hoàng Nam

Kế toán viên

Kế toán

x

 

116

Vũ Thị Lan

Giám đốc Trung tâm

Giảng viên

x

 

Cộng

 

14

107

Tổng số:121 người.

 

– Cán bộ, Công chức thuộc diện kê khai bổ sung: 107 người.

 

– Cán bộ, công chức thuộc diện kê khai lần đầu: 14 người.

  

Mẫu số 01

(Ban hành theo NĐ số 68/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ)

 

 

MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập

a) Con thứ nhất:

– Họ và tên:

– Tuổi:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

 

STT

THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP

1.

Nhà ở, công trình xây dựng

a)

Nhà ở

Có                   £

Không            £

Loại nhà

Cấp 1      £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 2      £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 3      £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 4      £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

b)

Công trình xây dựng[1]

Có                   £

Không            £

Tên công trình

Nhà hàng  £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Khách sạn, nhà nghỉ  £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Nhà xưởng, nhà kho £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

c)

Công trình xây dựng khác: £

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

d) Ghi chú

Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

2.

Quyền sử dụng đất

Có                   £

Không            £

a) Phân nhóm đất

Đất ở  £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất trồng cây hằng năm £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất trồng cây lâu năm £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất lâm nghiệp £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất nông nghiệp khác £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £
Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất phi nông nghiệp khác £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

b)

Phân nhóm đất khác: £

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

c) Ghi chú

Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3.

Tài sản ở nước ngoài

Có                   £

Không            £

Tên:

 

Số lượng:

 

Giá trị:

Tên:

 

Số lượng:

 

Giá trị:

Tên:

 

Số lượng:

 

Giá trị:

Tên:

 

Số lượng:

 

Giá trị:

4.

Tài khoản ở nước ngoài

Có                   £

Không            £

Ngân hàng thứ nhất

Tên ngân hàng:

 

Địa chỉ:

Số dư TK:

Ngân hàng thứ hai

Tên ngân hàng:

 

Địa chỉ:

Số dư TK:

Ngân hàng thứ ….

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

5.

Thu nhập

Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm

………………………….. đồng

6.

Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Tổng giá trị ước tính:

…………………………… đồng

Mô tô £

Ô tô £

Tàu £

Thuyền £

Số lượng:

Giá trị:

Số lượng:

Giá trị:

Số lượng:

Giá trị:

Số lượng:

Giá trị:

Tài sản khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

7.

Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Tổng giá trị ước tính:

…………………………… đồng

Tên:

Số lượng:

Giá trị:

Tên:

Số lượng:

Giá trị:

Tên:

Số lượng:

Giá trị:

Tên:

Số lượng:

 Giá trị:

Loại khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

8.

Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Tổng giá trị ước tính:

…………………………… đồng

Tiền mặt

 

Tổng giá trị:

Tiền gửi tại ngân hàng trong nước

Tổng giá trị:

Cổ phiếu

 

Số lượng:

Trái phiếu

 

Tổng giá trị:

Công cụ chuyển nhượng khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

9.

Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Tổng giá trị ước tính:

…………………………… đồng

Đồ cổ £

Tổng giá trị:

Tranh quý £

Tổng giá trị:

Cây cảnh £

Tổng giá trị:

Tài sản khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

10.

Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai)

Có                   £

Không            £

a)

Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng

Có                   £

Không            £

Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất

 

Địa chỉ:

Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai

 

Địa chỉ:

Số dư nợ:

Số dư nợ:

b)

Nợ cá nhân, tổ chức khác

Có                   £

Không            £

 

Cá nhân, tổ chức thứ nhất

Tên:

Địa chỉ:

 

Số dư nợ:

Cá nhân, tổ chức thứ hai

Tên:

Địa chỉ:

 

Số dư nợ:

c)

Khoản nợ phải trả khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày … tháng … năm ….
Người kê khai tài sản, thu nhập
(Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai)

 

Mẫu số 02

(Ban hành theo NĐ số 68/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ)

 

 

MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập

a) Con thứ nhất:

– Họ và tên:

– Tuổi:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

STT

THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP

1.

Nhà ở, công trình xây dựng

a)

Biến động về nhà ở

Có                   £

Không            £

Loại nhà

Cấp 1      £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 2      £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 3      £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 4      £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

b)

Biến động về công trình xây dựng[2]

Có                   £

Không            £

Tên công trình

Nhà hàng  £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Khách sạn, nhà nghỉ  £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích sàn xây dựng:

Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Nhà xưởng, nhà kho £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Biến động công trình xây dựng khác: £

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

2.

Biến động về quyền sử dụng đất

Có                   £

Không            £

a) Phân nhóm đất

Đất ở  £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất trồng cây hằng năm £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất trồng cây lâu năm £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất lâm nghiệp £

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất nông nghiệp khác £

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £
Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

Đất phi nông nghiệp khác £

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Địa chỉ:

 

Diện tích:

b)

Biến động đối với phân nhóm đất khác: £

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3.

Biến động về tài sản ở nước ngoài

Có                   £

Không            £

Tên:

Tên:

Tên:

Tên:

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

4.

Biến động về tài khoản ở nước ngoài

Có                   £

Không            £

Ngân hàng thứ nhất

Tên ngân hàng:

 

Địa chỉ:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số dư TK:

Ngân hàng thứ hai

Tên ngân hàng:

 

Địa chỉ:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số dư TK:

Ngân hàng thứ ….

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

5.

Biến động về thu nhập từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Tăng

………………………….. đồng

Giảm

………………………….. đồng

6.

Biến động về mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Giá trị tài sản biến động ước tính:

Tăng: …………………………… đồng

Giảm: …………………………… đồng

Mô tô      £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Giá trị:

Ô tô        £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Giá trị:

Tàu         £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Giá trị:

Thuyền   £

Tăng       £

Giảm       £

 

Số lượng:

Giá trị:

Biến động tài sản khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

7.

Biến động về kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Giá trị tài sản biến động ước tính:

Tăng: ……………………… đồng

Giảm: ……………………… đồng

Tên:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Tên:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Tên:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Tên:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

 

Giá trị:

Biến động khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

8.

Biến động về tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Giá trị tài sản biến động ước tính:

Tăng: ……………………… đồng

Giảm: ……………………… đồng

Tiền mặt

Tăng       £

Giảm       £

Tổng giá trị:

Tiền gửi tại ngân hàng trong nước

Tăng       £

Giảm       £

Tổng giá trị:

Cổ phiếu

Tăng       £

Giảm       £

Số lượng:

Trái phiếu

Tăng       £

Giảm       £

Tổng giá trị:

Biến động đối với công cụ chuyển nhượng khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

9.

Biến động về tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

Có                   £

Không            £

Giá trị tài sản biến động ước tính:

Tăng: ……………………… đồng

Giảm: ……………………… đồng

Đồ cổ      £

Tăng       £

Giảm       £

Tổng giá trị:

Tranh quý £

Tăng         £

Giảm         £

Tổng giá trị:

Cây cảnh  £

Tăng         £

Giảm         £

Tổng giá trị:

 

 

 

Biến động tài sản khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

10.

Biến động đối với nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai)

Có                   £

Không            £

a)

Biến động đối với các khoản nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng

Có                   £

Không             £

Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất

Địa chỉ:

 

Tăng       £

Giảm       £

Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai

Địa chỉ:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số dư nợ:

Số dư nợ:

b)

Biến động đối với nợ cá nhân, tổ chức khác

Có                   £

Không            £

 

Cá nhân, tổ chức thứ nhất

Tên:

Địa chỉ:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số dư nợ:

Cá nhân, tổ chức thứ hai

Tên:

Địa chỉ:

 

Tăng       £

Giảm       £

Số dư nợ:

c)

Biến động đối với khoản nợ phải trả khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

           

 

 

…, ngày … tháng … năm ….
Người kê khai tài sản, thu nhập
(Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai)