Danh mục nhiệm vụ/đề tài/dự án KHCN
Stt | Tên nhiệm vụ/đề tài/dự án KHCN | Tên chủ nhiệm | Cấp quản lý | Lĩnh vực | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hệ thống phân loại và bảo tồn các loài cây thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae) tại Việt Nam | TS. Hoàng Văn Sâm | Bộ KH&CN | QLTNR&MT | 2010 | 2013 |
2 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm tập đoàn cây bản địa đặc trưng của các vùng miền trong cả nước tại rừng quốc gia Đền Hùng | TS.Hoàng Văn Sâm | Bộ KH&CN | QLTNR&MT | 2011 | 2014 |
3 | Hoàn thiện công nghệ và thiết kế chế tạo một số thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng | PGS.TS. Dương Văn Tài | Bộ KH&CN | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2014 |
4 | Khai thác và phát triển nguồn gen Bương Mốc (Dendrocalmus velutinus) tại Hà Nội, Hòa Bình và Sơn La | TS. Trần Ngọc Hải | Bộ KH&CN | QLTNR&MT | 2013 | 2016 |
5 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý gỗ Tống quá sủ (Alnus nepalensisD.Don) để sản xuất cấu kiện xây dựng nhà nông thôn. Mã số: KC.07.15/11-15 | PGS.TS. Phạm Văn Chương | Bộ KH&CN | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2015 |
6 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị gỗ xẻ tự động năng suất 3-4 m3/h gỗ thành phẩm, mã số: ĐTĐL.CN-10/6 | PGS.TS. Dương Văn Tài | Bộ KH&CN | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2017 |
7 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các giải pháp bảo tồn tại chỗ, chuyển chỗ một số loài nguy cấp, quý hiếm, đặc hữu ở Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu | PGS.TS. Vũ Tiến Thịnh | Bộ TN&MT | QLTNR&MT | 2018 | 2020 |
8 | Nghiên cứu hệ thống phân loại và bảo tồn các loài cây thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae) tại Việt nam | PGS.TS.Hoàng Văn Sâm | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | QLTNR&MT | 2010 | 2013 |
9 | Nghiên cứu tính đa dạng và mối quan hệ phát sinh chủng loại của các loài thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt nam | TS. Vũ Quang Nam | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | Giống và CNSH | 2013 | 2015 |
10 | Nghiên cứu tạo giống bạch đàn Uro (Eucalyptus urophylla) sinh trưởng nhanh bằng công nghệ chuyển gen | ThS. Bùi Văn Thắng | Cấp Quốc gia/Bộ NN&PTNT | Giống và CNSH | 2013 | 2016 |
11 | Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu composite từ gỗ Keo lai rừng trồng và nano TiO2 | TS. Vũ Mạnh Tường | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2016 |
12 | Ứng dụng âm sinh học trong điều tra và giám sát động vật hoang dã: Nghiên cứu điểm với các loài vượn và các loài chim trong bộ gà. Mã số: 106-NN,06-2015.37 | PGS.TS. Vũ Tiến Thịnh | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | QLTNR&MT | 2016 | 2019 |
13 | Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ bền vững mã số: 106-NN.06-2016.22 | TS. Nguyễn Hồng Hải | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | Lâm sinh | 2017 | 2019 |
14 | Nghiên cứu tạo bề mặt siêu kỵ nước và chống tia UV cho gỗ bằng hợp chất vô cơ kích thước micro/nano, ms: 103.99-2016.47 (15-Vật lý) | TS. Vũ Mạnh Tường | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2019 |
15 | Xác định giám định các loài Giổi ăn hạt Michelia spp ở Việt Nam bằng phương pháp phân tử, hình thái và sinh thái. | PGS.TS. Vũ Quang Nam | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | Giống và CNSH | 2017 | 2020 |
16 | Xây dựng mô hình ước tính sinh khối và trữ lượng cacbon rừng ngập mặn dựa vào dữ liệu viễn thám làm cơ sở đề xuất cơ chế chi trả cacbon phía Bắc Việt Nam. | TS. Nguyễn Hải Hòa | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | QLTNR&MT | 2017 | 2020 |
17 | Nghiên cứu khám phá tính đa dạng khu hệ ếch nhái và bò sát ở hệ sinh thái núi đá vôi ít được biết đến của Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình và Khu bảo tồn thiên niên Nam Động tỉnh Thanh Hóa. | TS. Lưu Quang Vinh | Quỹ PTKH&CN Quốc gia | QLTNR&MT | 2017 | 2020 |
18 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch ADN (ADN barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế. | PGS.TS. Hà Văn Huân | CT trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020, Bộ NN&PTNT | Giống và CNSH | 2014 | 2017 |
19 | Nghiên cứu chọn tạo và đánh giá các dòng xoan ta chuyển gen sinh trưởng nhanh có triển vọng | TS. Nguyễn Văn Phong | CT trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020, Bộ NN&PTNT | Giống và CNSH | 2014 | 2018 |
20 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển bền vững lưu vực sông Đà | GS.TS. Trần Văn Chứ | Chương trình Tây Bắc | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2018 |
21 | Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng Cáng lò và Ngân hoa nhằm mục tiêu cung cấp gỗ lớn | KS. Vũ Đại Dương | Đề tài NCKH cấp Bộ | Lâm sinh | 2008 | 2012 |
22 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất composite từ phế liệu gỗ và chất dẻo phể thải | TS. Vũ Huy Đại | Đề tài NCKH cấp Bộ | Công nghiệp rừng và CBLS | 2010 | 2012 |
23 | Nghiên cứu chọn loài cây và kỹ thuật trồng rừng chống xói lở ở ven sông và kênh rạch vùng nước lợ | ThS. Nguyễn Quang Giáp | Đề tài NCKH cấp Bộ | QLTNR&MT | 2010 | 2014 |
24 | Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Nano để nâng cao chất lượng ván lạng | TS. Cao Quốc An | Đề tài NCKH cấp Bộ | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2012 |
25 | Nghiên cứu đề xuất phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất nông lâm nghiệp | TS. Trần Hữu Dào | Đề tài NCKH cấp Bộ | Kinh tế, Chính sách LN | 2011 | 2012 |
26 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất các loại gỗ ghép khối được xử lý biến tính dùng trong xây dựng | PGS.TS. Phạm Văn Chương | Đề tài NCKH cấp Bộ | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2013 |
27 | Nghiên cứu tác động môi trường của rừng trồng cao su (Giai đoạn 2: 2011-1013) | PGS.TS. Vương Văn Quỳnh | Đề tài NCKH cấp Bộ | QLTNR&MT | 2011 | 2013 |
28 | Nghiên cứu xác định giá trị dịch vụ môi trường rừng trong lưu vực một số hồ thủy điện ở Việt Nam. | PGS.TS. Vương Văn Quỳnh | Đề tài NCKH cấp Bộ | Kinh tế, Chính sách LN | 2011 | 2013 |
29 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân nuôi loài Gà tiền mặt vàng – Polyplectrion bicalcaratum (Linnaeus, 1785) phục vụ bảo tồn nguồn gen và phát triển kinh tế địa phương | TS. Lưu Quang Vinh | Bộ NN&PTNT | QLTNR&MT | 2011 | 2013 |
30 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mộ số loại rừng phòng hộ đầu nguồn (rừng tự nhiên và rừng trồng) tới cân bằng nước và dòng chảy ở hai tiểu lưu vực tại vùng miền núi phía Bắc và miền Trung | TS. Phùng Văn Khoa | Đề tài NCKH cấp Bộ | QLTNR&MT | 2011 | 2014 |
31 | Nghiên cứu phát triển cây Hoàng liên Ô rô (Mahonia nepalensis) dưới tán rừng ở tây nguyên, Tây Bắc và Đông Bắc | TS. Bùi Thế Đồi | Đề tài NCKH cấp Bộ | Lâm sinh | 2011 | 2015 |
32 | Nghiên cứu xây dựng phương án điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản xuất ở vùng núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và tây nguyên | PGS.TS. Trần Hữu Viên | Đề tài NCKH cấp Bộ | Lâm sinh | 2011 | 2015 |
33 | Nghiên cứu chính sách nhằm quản lý và sử dụng bề vững rừng phòng hộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu. | TS. Phùng Văn Khoa | Đề tài NCKH cấp Bộ | Kinh tế, Chính sách LN | 2012 | 2013 |
34 | Nghiên cứu tuyển chọn và kỹ thuật trồng một số loài rau rừng có giá trị cao tại Điện Biên và Lào Cai (Pha II). | TS. Hoàng Văn Sâm | Đề tài NCKH cấp Bộ | QLTNR&MT | 2012 | 2013 |
35 | Nghiên cứu sử dụng công nghệ không gian địa lý (viễn thám, GIS và GPS) trong phát hiện sớm cháy rừng và giám sát tài nguyên rừng. | PGS.TS. Trần Quang Bảo | Đề tài NCKH cấp Bộ | QLTNR&MT | 2014 | 2016 |
36 | Nghiên cứu công nghệ tạo chất phủ bề mặt ván nhân tạo. | PGS.TS. Cao Quốc An | Đề tài NCKH cấp Bộ | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2016 |
37 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng Mỡ (Manglietia conifera Blume) có năng suất cao cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Bắc Trung Bộ | PGS.TS. Bùi Thế Đồi | Đề tài NCKH cấp Bộ | Lâm sinh | 2015 | 2019 |
38 | Nghiên cứu, đánh giá thực trạng các mô hình làm cơ sở đề xuất chính sách cho thuê môi trường rừng ở Việt Nam | TS. Bùi Thị Minh Nguyệt | Đề tài NCKH cấp Bộ | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2018 |
39 | Nghiên cứu công nghệ biến tính và bảo quản gỗ rừng trồng nâng cao độ bền cơ học, độ ổn định kích thước của gỗ đáp ứng yêu cầu nguyên liệu sản xuất đồ mộc, ván sàn chất lượng cao | GS.TS. Phạm Văn Chương | Đề tài NCKH cấp Bộ | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2019 |
40 | Nghiên cứu phát triển hệ thống thiết bị và phần mềm tự động dự báo, cảnh báo, xây dựng phương án chữa cháy và xác định nội dung chỉ huy chữa cháy rừng ở Việt Nam. | GS.TS. Vương Văn Quỳnh | Đề tài NCKH cấp Bộ | QLTNR&MT | 2017 | 2019 |
41 | Nghiên cứu gây trồng loài Hồ đào(Juglans regia Linn) cho một số tỉnh miền núi phía Bắc | KS. Lê Sỹ Doanh | NVNCĐT | Lâm sinh | 2010 | 2012 |
42 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng Lõi Thọ (Gmelina arborea Roxb) cho một số tỉnh miền núi phía Bắc | KS. Lã Nguyên Khang | NVNCĐT | Lâm sinh | 2010 | 2012 |
43 | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và kỹ thuật gây trồng ba loài cây thuốc nam (Chóc máu, Nhàu, Bình Vôi) trên đất rừng. | TS. Bùi Thế Đồi | NVNCĐT | Lâm sinh | 2010 | 2012 |
44 | Thử nghiệm trồng cây Quang Bì (Cornus wilsoniana) tại một số vùng núi đá vôi phía Bắc | ThS. Phạm Thị Huyền | NVNCĐT | Lâm sinh | 2010 | 2012 |
45 | Nghiên cứu lập biểu sản lượng rừng Cao su trồng thuần loài tại các tỉnh miền Đông Nam Bộ | TS. Cao Danh Thịnh | NVNCĐT | Lâm sinh | 2010 | 2012 |
46 | Nghiên cứu xác định diện tích và phân bố của rừng tràm ở vùng lũ đồng bằng sông Cửu Long nhằm tối ưu hóa chức năng phòng hộ và thích ứng với biến đổi khí hậu | TS. Trần Quang Bảo | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2010 | 2012 |
47 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài cây rừng đặc hữu, quý hiếm cho vùng Tây Bắc | KS. Trần Ngọc Hải | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2010 | 2012 |
48 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học bảo tồn loài Trúc đen (Phyllostachys nigra (Lodd. ex Lind.) Munro, 1868) phục vụ công tác bảo tồn tại tỉnh Lào Cai và Hà Giang. | ThS. Phạm Thành Trang | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2010 | 2012 |
49 | Nghiên cứu hiện trạng sử dụng tài nguyên rừng tại Tiểu khu 121, Khu Bảo tồn thiên nhiên và Di tích Vĩnh cửu tỉnh Đồng Nai | KS. Phạm Bá Hanh | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2010 | 2012 |
50 | Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ từ phế thải của các ngành khai thác và chế biến lâm sản. | TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt | NVNCĐT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2010 | 2012 |
51 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván ép lớp bằng phương pháp cán phẳng tre luồng làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc | Ths. Lê Văn Tung | NVNCĐT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2012 |
52 | Nghiên cứu mô hình đồng quản lý rừng đặc dụng ở Việt Nam | Ths. Võ Mai Anh | NVNCĐT | Kinh tế, Chính sách LN | 2011 | 2012 |
53 | Đánh giá tác động của kinh tế trang trại đến chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Đồng Nai | Ths. Vũ Thu Hương | NVNCĐT | Kinh tế, Chính sách LN | 2011 | 2012 |
54 | Nghiên cứu khả năng tích lũy các bon của một số mô hình rừng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) gây trồng tại tỉnh Thanh Hóa. | TS. Lê Xuân Trường | NVNCĐT | Lâm sinh | 2011 | 2013 |
55 | Nghiên cứu đặc điểm tích lũy và phân hủy chất hữu cơ thực vật rừng phòng hộ đầu nguồn hồ thủy điện tỉnh Hòa Bình | TS. Nguyễn Minh Thanh | NVNCĐT | Lâm sinh | 2011 | 2013 |
56 | Nghiên cứu cấu tạo và tính chất vật lý, cơ học của cây Tống Quán Sủ và định hướng sử dụng trong công nghiệp chế biến gỗ. | PGS.TS.Phạm Văn Chương | NVNCĐT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2013 |
57 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân nuôi Đon (Atherurus macrourus (Linnaeus, 1758) | TS. Vũ Tiến Thịnh | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2011 | 2013 |
58 | Nghiên cứu xây dựng các giải pháp quản lý lửa rừng và khắc phục hậu quả của cháy rừng tại Vườn quốc gia Hoàng Liên – tỉnh Lào Cai | TS. Bế Minh Châu | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2011 | 2013 |
59 | Nghiên cứu tính đa dạng và hệ thống hóa tập đoàn cây bản địa tại rừng thực nghiệm trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Hoàng Văn Sâm | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2011 | 2013 |
60 | Nghiên cứu và ứng dụng mô hình quan trắc thủy văn theo dõi chất lượng dich vụ môi trường rừng. | ThS. Kiều Thị Dương | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
61 | Nghiên cứu xác định đối tượng, mức chi trả, phương thức chi trả đối với các NV_NCDT sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước. | ThS. Trần Thị Hương | NVNCĐT | Kinh tế, Chính sách LN | 2012 | 2012 |
62 | Nghiên cứu xác định mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với các nhà máy thủy điện có xây dựng hệ thống tích năng. | Ths. Nguyễn Quang Giáp | NVNCĐT | Kinh tế, Chính sách LN | 2012 | 2012 |
63 | Giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả quản lý rừng tại các công ty Lâm nghiệp vùng Tây Nguyên. | PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn | NVNCĐT | Kinh tế, Chính sách LN | 2012 | 2014 |
64 | Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng Sim trên đất trống đồi trọc vùng núi phía bắc phục vụ sản xuất rượu. | ThS. Trần Thị Trang | NVNCĐT | Lâm sinh | 2012 | 2014 |
65 | Bước đầu nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng đinh đũa (Stereospermum colais (Dillw.) Mabberl) phục vụ trồng rừng gỗ lớn | TS. Hoàng Vũ Thơ | NVNCĐT | Giống và CNSH | 2012 | 2014 |
66 | Nghiên cứu tính đa dạng các loài thực vật cho Lâm sản ngoài gỗ tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên – Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. | ThS. Phùng Văn Phê | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2012 | 2014 |
67 | Nghiên cứu khả năng bảo tồn ngoại vi và nhân giống loài Hoàng Đàn rủ (Cupressus funebris Endl) nhằm bảo vệ và phát triển loài cây này. | ThS. Lê Hồng Liên | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2012 | 2014 |
68 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nuôi loài Gà tiền mặt vàng – Polyplectron bicalcarratun (Linnaeus, 1758) phục vụ bảo tồn nguồn gen và phát triển kinh tế địa phương. | ThS. Lưu Quang Vinh | NVNCĐT | QLTNR&MT | 2012 | 2014 |
69 | Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu làm vách ngăn, trần nhà và đồ gỗ nội thất từ sinh khối gỗ ( Vỏ cây, cành nhánh và phế liệu ngành công nghiệp gỗ) | PGS. TS. Vũ Huy Đại | NVNCĐT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2014 |
70 | Nghiên cứu cải thiện khả năng chống hút nước và độ bền cơ học cho gỗ Xoan ta (Melia azedarach) sử dụng trong các kết cấu xây dựng. | TS. Trịnh Hiền Mai | NVNCĐT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2014 |
71 | Xây dựng mô hình sản xuất sạch hơn trong các cơ sở chế biến đồ gỗ và song mây xuất khẩu nhằm bảo vệ môi trường và thúc đầy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | PGS.TS. Trần Văn Chứ | NVBVMT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2012 |
72 | Xây dựng mô hình quản lý môi trường và xử lý ô nhiễm làng nghề sản xuất hàng mây tre đan xuất khẩu | PGS.TS. Nguyễn Văn Thiết | NVBVMT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2012 |
73 | Xây dựng báo cáo tác động môi trường lĩnh vực chế biến gỗ | PGS.TS. Nguyễn Văn Thiết | NVBVMT | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
74 | Xây dựng quy trình kỹ thuật cứu hộ, nhân nuôi và tái thả một số loài động vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | PGS.TS. Đồng Thanh Hải | NVMT | QLTNR&MT | 2018 | 2019 |
75 | Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất các sản phẩm gỗ uốn ép cong định hinhg từ gỗ rừng trồng phục vụn xuất khẩu và tiêu dùng nội địa. | PGS.TS. Vũ Huy Đại | DASXTN | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2018 |
76 | Thiết lập thí điểm hệ thống tuần tra, giám sát lửa rừng, sự thay đổi rừng và đất lâm nghiệp cấp huyện | PGS.TS. Phùng Văn Khoa | Dự án MTQG | QLTNR&MT | 2017 | 2019 |
77 | Thiết lập hệ thống theo dõi, giám sát và cập nhật diễn biến rừng ngập mặn ven biển Việt Nam | TS. Lê Sỹ Doanh | Dự án MTQG | QLTNR&MT | 2017 | 2019 |
78 | Xây dựng Bộ cơ sở dữ liệu DNA mã vạch phục vụ công tác quản lý giống cây lâm nghiệp đã được công nhận là giống quốc gia | PGS.TS. Hà Văn Huân | Dự án MTQG | Giống và CNSH | 2017 | 2019 |
79 | Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidianna (Bertrand) Beissn 1881) tại Bắc Kạn | KS. Trần Ngọc Hải | Quỹ Gen | QLTNR&MT | 2009 | 2012 |
80 | Khai thác và phát triển nguồn gen hai loài cây thuốc Hoàng tinh hoa trắng (Disporopsis longifolia Craib. 1912) và Củ dòm (Stephania dielsiana Y.C.Wu.1940) ở một số tỉnh vùng miền núi phía bắc. | TS. Trần Ngọc Hải | Quỹ Gen | QLTNR&MT | 2012 | 2014 |
81 | Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn 1881) tại Bắc Kạn (giai đoạn II) | TS. Trần Ngọc Hải | Quỹ Gen | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
82 | Ván sàn tre – Yêu cầu kỹ thuật | TS. Cao Quốc An | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
83 | Ván cót ép – Yêu cầu kỹ thuật | TS. Cao Quốc An | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
84 | Ván bóc – Yêu cầu kỹ thuật | TS. Cao Quốc An | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
85 | Tiêu chuẩn Ván MDF chậm cháy | PGS. TS. Cao Quốc An | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
86 | Tiêu chuẩn ván dán chậm cháy | PGS. TS. Cao Quốc An | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
87 | Tiêu chuẩn ván trang trí gỗ – nhựa | PGS. TS. Nguyễn Văn Thiết | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
88 | Tiêu chuẩn ván sàn gỗ – nhựa | PGS. TS. Nguyễn Văn Thiết | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
89 | Sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu. Phần 1. Thuật ngữ và định nghĩa. Phần 2. Phương pháp quy đổi Phần 3. Quy định về đóng gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | PGS.TS. Vũ Huy Đại | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2017 |
90 | Rừng trồng – Tiêu chuẩn thành rừng – Yêu cầu kỹ thuật Phần 1: rừng trồng cây nhập nội mọc | TS. Phạm Minh Toại | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Lâm sinh | 2016 | 2017 |
91 | Rừng tự nhiên – Tiêu chuẩn thành rừng sau khoanh nuôi – Yêu cầu kỹ thuật | TS. Phạm Minh Toại | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Lâm sinh | 2016 | 2017 |
92 | Rừng trồng – Rừng phòng hộ ven biển – Yêu cầu kỹ thuật. Phần 1: Rừng phòng hộ chắn cát ven biển. Phần 2: Rừng phòng hộ ngập mặn chắn sóng. | TS. Lê Sỹ Doanh | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Lâm sinh | 2016 | 2017 |
93 | Đồ gỗ nội thất Phần 1. Phân loại đồ gỗ nội thất xuất khẩu. Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật chung. Phần 3. An toàn đồ gỗ xuất khẩu | PGS.TS. Vũ Huy Đại | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2018 |
94 | Công trình phòng, chống cháy rừng – Đường băng cản lửa – Yêu cầu kỹ thuật Phần 1: Đường băng trắng Phần 2: Đường băng xanh | TS. Lê Sỹ Doanh | Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia | Lâm sinh | 2017 | 2018 |
95 | Nghiên cứu kỹ thuật nuôi Tắc kè thương phẩm quy mô hộ gia đình ở Hà Nội | TS. Vũ Tiến Thịnh | Cấp Tỉnh | QLTNR&MT | 2011 | 2013 |
96 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả môi trường của rừng trồng và các hoạt động kinh doanh rừng trồng tại Hà Nội | ThS. Kiều Thị Dương | Cấp Tỉnh | QLTNR&MT | 2012 | 2013 |
97 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất dăm gỗ xi măng thân thiện với môi trường dùng trong xây dựng và sản xuất | PGS.TS. Vũ Huy Đại | Cấp Tỉnh | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2013 |
98 | Nghiên cứu nâng cao độ bền gỗ bằng phương pháp biến tính hóa học để sản xuất đồ gỗ nội ngoại thất | ThS. Tạ Thị Phương Hoa | Cấp Tỉnh | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2013 |
99 | Nghiên cứu lựa chọn một số loài cây đặc sản rừng có giá trị kinh tế cao làm cơ sở đề xuất mô hình phát triển sinh kế hộ gia đình nông thôn tại huyện Na Hang và huyện Lâm Bình tỉnh Tuyên Quang | Lã Nguyên Khang | Cấp Tỉnh | Lâm sinh | 2013 | 2016 |
100 | Đánh giá tình hình sinh trưởng và phát triển của cây Mắc ca và đề xuất quy hoạch phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Nguyễn Trọng Bình | Cấp Tỉnh | Lâm sinh | 2014 | 2016 |
101 | Nghiên cứu một số đặc tính sinh học, sinh thái học của các loài hạt trần quý, hiếm; thử nghiệm gây trồng loài Thông đỏ đá vôi Đỉnh tùng phục vụ công tác bảo tồn bền vững tài nguyên đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động, hu | PGS.TS. Hoàng Văn Sâm | Cấp Tỉnh | QLTNR&MT | 2014 | 2016 |
102 | Nghiên cứu phát triển công nghệ sử dụng thảm khô dưới rừng trồng Thông | ThS. Trần Thị Trang | Cấp Tỉnh | Lâm sinh | 2015 | 2016 |
103 | Các giải pháp chủ yếu quản lý và phát triển cây xanh tại các quận nội thành Hà Nội đến năm 2030 | Phạm Anh Tuấn | Cấp Tỉnh | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2015 | 2016 |
104 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến các hệ sinh thái rừng trên địa bàn Thành phố Hà Nội | GS.TS. Vương Văn Quỳnh | Cấp Tỉnh | QLTNR&MT | 2017 | 2019 |
105 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát sự thay đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp bằng công nghệ viễn thám, phục vụ phát triển bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu ở tỉnh Bắc Giang | PGS.TS. Phùng Văn Khoa | Cấp Tỉnh | QLTNR&MT | 2018 | 2020 |
106 | Nghiên cứu công nghệ, thiết kế chế tạo và đưa vào ứng dụng hệ thống thiết bị tự động phân loại tăng hương chất lượng cao | PGS.TS. Tạ Thị Phương Hoa | Cấp Tỉnh | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2020 |
107 | Xây dựng phương pháp tính mật độ, kích thước quần thể cho các loài Vượn (Nomascus) | TS. Vũ Tiến Thịnh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
108 | Xác định một số tính chất vật lý cơ bản của một số loại gỗ nhóm II ở Việt Nam | ThS. Đỗ Thị Ngọc Bích | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
109 | Nghiên cứu phân loại và xây dựng bộ tiêu bản của các loài thực vật thuộc khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Vũ Quang Nam | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
110 | Nghiên cứu hiệu quả quản lý đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang | TS. Đồng Thanh Hải | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
111 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ từ một số khoáng tự nhiên dùng để xử lý nước thải | ThS. Lê Khánh Toàn | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
112 | Nghiên cứu mối liên hệ giữa độ ẩm và độ xốp với độ chặt của tầng đất mặt tại rừng Keo lá tràm, Cờ tướng trực tuyến | TS. Phùng Văn Khoa | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
113 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học công nghệ lĩnh vực Quản lý tài nguyên rừng giai đoạn 2000 đến nay | ThS. Bùi trung Hiếu | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
114 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Việt Nam | TS. Hoàng Văn Sâm | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2012 | 2012 |
115 | Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình gia công phay bào gỗ | TS. Hoàng Việt | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
116 | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng sắt điện – Áp điện PZT bằng phương pháp Sol – Gel ứng dụng trong cảm biến sinh học | ThS.Nguyễn Thị Quỳnh Chi | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
117 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về cấu tạo thô đại của một số loại gỗ | KS. Phan Thị Thiên Thu | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
118 | Phân tích đánh giá các giải pháp biến tính gỗ bằng xử lý nhiệt và khả năng áp dụng tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Văn Diễn | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
119 | Điều tra, khảo sát thông số công nghệ của một số loại keo dán gỗ tại miền Bắc | TS. Nguyễn Trọng Kiên | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
120 | Nghiên cứu xây dựng mô hình dao động của liên hợp máy kéo 4 bánh và Romoóc một trục khi vận chuyển gỗ trên đường lâm nghiệp | ThS.Trần Văn Tùng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
121 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học công nghệ lĩnh vực Công nghiệp rừng giai đoạn 2000 đến nay | TS. Vũ Mạnh Tường | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2012 | 2012 |
122 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp | ThS. Bùi Mạnh Hưng | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2012 | 2012 |
123 | Nghiên cứu ứng dụng trực tuyến phần mềm “Sinh khí hậu trong Lâm nghiệp” | ThS. Lê Sỹ Doanh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2012 | 2012 |
124 | Nghiên cứu ưu thế sinh trưởng của rừng trồng Bạch đàn thuần loài tại Đá Chông, Ba Vì, Hà Nội | TS. Bùi Thế Đồi | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2012 | 2012 |
125 | Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Phi điệp tím | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2012 | 2012 |
126 | Nhân giống hoa Tulip vàng (Tulipa gesneriana) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2012 | 2012 |
127 | Áp dụng công nghệ tin học trong công tác giảng dạy môn toán kinh tế của trường đại học Lâm nghiệp | TS. Vũ Khắc Bảy | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2012 | 2012 |
128 | Nâng cấp và mở rộng hệ thống bài giảng trực tuyến Cờ tướng trực tuyến | ThS. Phùng Nam Thắng | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2012 | 2012 |
129 | Xây dựng bộ sưu tập số chuyên ngành lâm nghiệp trên các tạp chí khoa học từ 2005 – nay | ThS. Phạm Lê Hoa | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2012 | 2012 |
130 | Nâng cao chất lượng dạy học học phần vật lý đại cương chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ tại trường Đại học lâm nghiệp | ThS.Nguyễn Văn Hòa | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2012 | 2012 |
131 | Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu phục vụ thực hành môn học Kế toán tại Khoa Kinh tế & QTKD | ThS. Bùi Thị Sen | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2012 | 2012 |
132 | Ứng dụng phần mềm Matlab để thiết kế và mô phỏng các bài toán vật lý | ThS. Lưu Bích Linh | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2012 | 2012 |
133 | Một số giải pháp nhằm thu hút thí sinh thi tuyển vào trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trịnh Quang Thoại | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2012 | 2012 |
134 | Đánh giá thực trạng tổ chức đào tạo đại học theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Văn Hà CN.Nguyễn Diệu Thúy ThS. Đoàn Kim Thoan | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2012 | 2012 |
135 | Đánh giá thực trạng đào tạo hệ vừa làm vừa học tại Trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Lê Ngọc Hoàn ThS. Trần Thị Ngọc KS.Nguyễn Hữu Thành | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2012 | 2012 |
136 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Dany) phục vụ công tác bảo tồn tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | TS. Vũ Quang Nam | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
137 | Nghiên cứu và phát triển ứng dụng cảm biến sinh học trong kiểm tra ô nhiễm môi trường | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Chi | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
138 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch muối KBr đến tốc độ thuỷ phân lycoside bằng HBr | TS. Phan Duy Hưng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
139 | Nghiên cứu sử dụng cây Muống nhật (Epipremnum Sp) để loại bỏ ô nhiễm chì trong đất | ThS. Bùi Văn Năng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
140 | Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu hại của một số loại thuốc trừ sâu thảo mộc | TS. Lê Bảo Thanh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
141 | Nghiên cứu xác định hàm lượng lưu huỳnh trong một số dược liệu được sản xuất và chế biến tại xã Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên | ThS. Trần Thị Hương | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
142 | Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học nhằm đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | TS. Nguyễn Hải Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
143 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học Pù Luông, Thanh Hóa | TS. Hoàng Văn Sâm | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
144 | Nghiên cứu hiện trạng quần thể loài Vượn má vàng phía Nam (Nomascus gabriella) tại Vườn quốc gia Chư Yang Sinh, Đắk Lắk. | TS. Vũ Tiến Thịnh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
145 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ thú tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, Yên Bái | TS. Đồng Thanh Hải | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2013 | 2013 |
146 | Nghiên cứu cải tiến máy kéo nén kim loại MTS để hiển thị kết quả dạng số và đồ thị | ThS. Trần Văn Tùng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
147 | Nghiên cứu công nghệ và thiết kế hệ thống thiết bị phun thuốc bảo vệ thực vật dạng bột cho cây lâm nghiệp tầng cao | TS. Lê Văn Thái | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
148 | Nghiên cứu công nghệ tạo ruột bầu ươm cây giống từ phụ phẩm nông lâm nghiệp | ThS. Trần Nho Thọ | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
149 | Nghiên cứu xác định một số tính chất nhiệt chủ yếu của vật liệu Composite gỗ trên máy NL03 | ThS. Nguyễn Thị Yên | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
150 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý thuỷ – nhiệt đến tính chất vật lý của gỗ Bạch đàn Uro | ThS. Nguyễn Văn Diễn | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
151 | Thiết kế mô hình thiết bị tự động phân loại sản phẩm sử dụng bộ điều khiển PLC S7-200 | ThS. Trần Công Chi | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
152 | Xây dựng cơ sở dữ liệu của một số loại ván trang trí sử dụng trong trang sức ván nhân tạo | ThS. Phạm Thị Ánh Hồng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
153 | Nghiên cứu đề xuất các bước công nghệ tạo bề mặt trang sức đồ gỗ giả cổ | ThS. Lê Ngọc Phước | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
154 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp kỹ thuật, hiệu chỉnh cân bằng nhiệt trên máy ép mã hiệu PY113 tại Trung tâm Công nghiệp rừng | ThS. Lại Hợp Phương | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2013 |
155 | Ước tính tăng trưởng và dự đoán sản lượng trữ lượng Carbon rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh tại Mộc Châu, Sơn La | ThS. Nguyễn Thế Dũng | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2013 | 2013 |
156 | Xác định mật độ cây gỗ rừng tự nhiên bằng phương pháp lấy mẫu theo nhóm thích ứng (Adaptive Cluster Sampling) | TS. Phạm Minh Toại | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2013 | 2013 |
157 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho chọn giống Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry & H.H.Thomas) theo mục tiêu sản lượng gỗ tại tỉnh Yên Bái | ThS. Hồ Hải Ninh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2013 | 2013 |
158 | Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống cây Ba kích (Morinda oficinalis How.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
159 | Nhân giống in vitro cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa L. Harms) thông qua phôi soma | ThS. Hà Thị Bích Hồng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
160 | Phân lập nấm rễ cộng sinh ở một số loài cây bản địa | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
161 | Đánh giá đa dạng di truyền của loài Kim tuyến đá vôi (Noectochilus calcareus Aver) ở Quản Bạ, Hà Giang | ThS. Nguyễn Thị Thơ | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
162 | Nghiên cứu sàng lọc một số chủng vi sinh vật đối kháng nấm hồng (Corticium salmonicolor) gây hại trên một số cây công nghiệp vùng tây bắc | ThS. Nguyễn Thị Minh Hằng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
163 | Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ thị phân tử ADN mã vạch cho loài Sến mật (Madhuca pasquieri) phục vụ giám định loài. | TS. Hà Văn Huân | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
164 | Nghiên cứu chiết xuất các hợp chất có hoạt tính từ cây Xoan Ấn độ (Azadirachta indica) để tạo chế phẩm thuốc bảo vệ thực vật | ThS. Nguyễn Như Ngọc | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2013 | 2013 |
165 | Nghiên cứu đặc điểm kiến trúc và không gian nội thất nhà cổ truyền thống Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Vĩnh Khánh | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2013 | 2013 |
166 | Đánh giá hiệu quả của một số mô hình khuyến nông lâm sử dụng phương pháp phát triển công nghệ có sự tham gia (PTD) tại tỉnh Hòa Bình | ThS. Hoàng Ngọc Ý | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
167 | Giải pháp nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp của người dân ven biển huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định | ThS. Đặng Thị Hoa | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
168 | Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng kinh doanh ảo phục vụ thực hành nghề cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phạm Thị Huế | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
169 | Một số giải pháp góp phần nâng cao quyền tự chủ tài chính trong đào tạo của trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Đào Lan Phương | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
170 | Xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán ảo phục vụ thực hành, thực tập nghề kế toán ảo cho sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Hoàng Vũ Hải | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
171 | Giải pháp góp phần hoàn thiện cơ chế quản lý và chia sẻ lợi ích trong quản lý và sử dụng rừng đặc dụng tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | TS. Nguyễn Thị Xuân Hương | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
172 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý, sử dụng đất hiệu quả tại Trường ĐHLN, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Th.S Nguyễn Bá Long | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2013 | 2013 |
173 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm xử lý phiếu trắc nghiệm hỗ trợ đánh giá chất lượng đào tạo Trường đại học Lâm nghiệp | CN. Mai Hà An | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
174 | Nghiên cứu ứng dụng .NET xây dựng phần mềm Quản lý kí túc xá trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Khương Thị Quỳnh | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
175 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu ban đầu cho các cổng thông tin Đơn vị trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phùng Nam Thắng | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
176 | Ứng dụng marketing thư viện nhằm nâng cao chất các dịch vụ thông tin cho bạn đọc tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Văn Tứ | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
177 | Xây dựng bộ sưu tập số chuyên ngành lâm nghiệp trên các tạp chí khoa học từ năm 2000 đến 2005 | ThS. Phạm Lê Hoa | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
178 | Xây dựng cơ sở dữ liệu sách ngoại văn tại thư viện Đại học Lâm nghiệp | CN. Lê Thị Thùy Dương | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
179 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các nhiệm vụ KH&CN giai đoạn 2006-2012 | ThS. Hoàng Thị Tuyết KS. Trần Hải Long | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2013 | 2013 |
180 | Thiết kế mô phỏng một số bài toán vật lý kỹ thuật trên máy tính phục vụ giảng dạy | ThS. Lưu Bích Linh | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2013 | 2013 |
181 | Giải pháp góp phần đẩy mạnh và nâng cao chất lượng công tác phát triển đảng viên trong sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Chí Lâm | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2013 | 2013 |
182 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường thu hút thí sinh vào học tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phạm Văn Hùng | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2013 | 2013 |
183 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phương án quản lý rác thải trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trần Thị Hương | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
184 | Nghiên cứu đặc điểm chế độ dòng chảy và chất lượng nước của lưu vực rừng trồng tại núi Luốt, trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Bùi Xuân Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
185 | Nghiên cứu xử lý ô nhiễm nước hồ trường Đại học Lâm nghiệp bằng biện pháp sinh học | ThS. Bùi Văn Năng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
186 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và đề xuất biện pháp phòng trừ các loài sâu hại thân cành Phi lao tại Hà Tĩnh | TS. Lê Bảo Thanh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
187 | Ứng dụng viễn thám và GIS trong xác định biến động rừng ngập mặn ven biển tại thành phố Hải Phòng | TS. Nguyễn Hải Hòa | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
188 | Xác định giá trị dịch vụ môi trường của Rú cát tại xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | TS. Đỗ Anh Tuân | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
189 | Nghiên cứu tính đa dạng và sưu tập một số loài cây thuốc có giá trị của đồng bào dân tộc Mường tại xã Long Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | TS. Vũ Quang Nam | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
190 | Đánh giá đa dạng di truyền quần thể Thông mã vĩ (Pinus Massoniana L.) tại rừng thực nghiệm núi Luốt | TS. Hoàng Vũ Thơ | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
191 | Đánh giá hiện trạng và xậy dựng cơ sở dữ liệu các loài bướm ngày tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Bùi Đình Đức | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2014 | 2014 |
192 | Xác lập thông số công nghệ gia công vật liệu gỗ trên máy CNC mã hiệu SHERLINE (Model 2010) tại trung tâm thực hành khoa Cơ điện & Công trình | TS. Hoàng Việt | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
193 | Ảnh hưởng của thời gian ép nhiệt đến một số tính chất cơ bản của sản phẩm PSL (parallel strand lumber) từ gỗ keo lai (Acacia mangium & A. auriculiformis) | TS. Phan Duy Hưng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
194 | Nghiên cứu cải tiến máy cắt gỗ thí nghiệm MCG tại Trung tâm thí nghiệm thực hành khoa Chế biến lâm sản | TS. Hoàng Tiến Đượng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
195 | Ứng dụng công nghệ phân tích gen DNA trong giám định gỗ và nguồn gốc xuất xứ | TS. Lê Xuân Phương | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
196 | Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính cốt liệu đến cường độ chịu nén của bê tông xi măng | TS. Đặng Văn Thanh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2014 |
197 | Xác định hàm lượng cacbon trong các bộ phận cây Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) | TS. Lê Xuân Trường | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2014 | 2014 |
198 | Xác định mật độ và hoạt tính sinh học của một số nhóm sinh vật đất dưới các trạng thái thảm thực vật tại Đà Bắc, Hòa Bình | TS. Nguyễn Minh Thanh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2014 | 2014 |
199 | Ảnh hưởng của kích thước hom đến hiệu quả nhân giống Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias ftruticosa L. Harms) | KS. Nguyễn Xuân Nam | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2014 | 2014 |
200 | Xây dựng vườn cây đầu dòng cho một số giống cây lâm nghiệp nhập nội năng suất cao phục vụ thực hành, thực tập tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Hồ Hải Ninh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2014 | 2014 |
201 | Xây dựng cơ sở dữ liệu một số loài trong ngành Thông (Pinophyta) tại Việt Nam | KS. Nguyễn Văn Lý | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2014 | 2014 |
202 | Nghiên cứu nhân giống cây Khôi tía (Ardisia sylvestris Pitard) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | TS. Nguyễn Văn Việt | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
203 | Phân lập một số loài giun thuộc chi Caenorhabditis tại khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp làm sinh vật mô hình cho nghiên cứu sinh thái học ở mức độ phân tử | TS. Lê Thọ Sơn | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
204 | Nghiên cứu nhân giống Kim tuyến đá vôi (Anoectochilus calcareus Aver.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | ThS.Nguyễn Thị Thơ | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
205 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Ba kích tím (Morinda offinalis How.) giai đoạn sau ống nghiệm | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
206 | Nghiên cứu phân lập đoạn DNA Barcoding cho loài Trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) phụ vụ bảo tồn và phát triển loài trà đặc hữu, quý hiếm của Việt Nam | TS. Hà Văn Huân | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
207 | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự thiếu hụt hai protein PsbS và PPH1 đến khả năng chống chịu với điều kiện ánh sáng bất lợi ở cây mô hình Arabidopsis thaliana | TS. Khương Thị Thu Hương | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
208 | Xây dựng bộ tiêu bản hiển vi phục vụ đào tạo tại trường Đại học Lâm nghiệp | CN. Nguyễn Thị Hải Hà | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
209 | Ứng dụng công nghệ nhân giống in vitro để sản xuất một số loài hoa chất lượng cao phục vụ kỷ niệm 50 năm thành lập trường ĐHLN | ThS. Vũ Thị Huệ | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2014 | 2014 |
210 | Nghiên cứu thiết kế, chế tác tranh phù điêu chuyển thể từ tranh, ảnh truyền thống trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Lý Tuấn Trường | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2014 | 2014 |
211 | Ứng dựng phần mềm LUMION3D vào thiết kế nội thất và thiết kế cảnh quan | ThS. Trần Nho Cương | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2014 | 2014 |
212 | Xây dựng sổ tay tra cứu các loài hoa thảo ứng dụng trong kiến trúc cảnh quan tại thành phố Đà Lạt | TS. Nguyễn Thị Yến | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2014 | 2014 |
213 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai phục vụ công tác thực hành, thực tập cho sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Vũ Thị Quỳnh Nga | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2014 | 2014 |
214 | Hoàn thiện tổ chức hệ thống báo cáo kế toán quản trị tại một số công ty lâm nghiệp thuộc tỉnh Phú Thọ | ThS. Hoàng Vũ Hải | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2014 | 2014 |
215 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tích tụ đất nông nghiệp đến hiệu quả sử dụng đất tại huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định | ThS. Xuân Thị Thu Thảo | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2014 | 2014 |
216 | Nghiên cứu đề xuất sửa đổi và bổ sung chính sách giao khoán rừng và đất lâm nghiệp trong các công ty lâm nghiệp và ban quản lý rừng trong nhằm tiến tới thực hiện REDD+ ở Việt Nam | ThS. Trần Thị Thu Hà | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2014 | 2014 |
217 | Nghiên cứu và hoàn thiện hệ thống Wifi trường Đại học Lâm nghiệp | Hoàng Minh Thủy | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2014 | 2014 |
218 | Xây dựng trang tin giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp trên bản đồ Google kết hợp với ảnh 360o | ThS. Mai Hà An | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2014 | 2014 |
219 | Biên dịch sang tiếng Anh cơ sở dữ liệu cổng thông tin điện tử trường phòng KHCN&HTQT | Tô Thị Thơm Trần T.Bích Thảo Nguyễn Hải Yến | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2014 | 2014 |
220 | Xây dựng cơ sở dữ liệu sách toàn văn chương trình đào tại tiên tiến tại Thư viện trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Phạm Thị Kim Chi | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2014 | 2014 |
221 | Xây dựng bộ thí nghiệm Vật lý ảo trên máy tính phục vụ giảng dạy tại trường ĐHLN | ThS. Bùi Toàn Thư | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2014 | 2014 |
222 | Nghiên cứu thiết kế cải tiến “Máy chiếu vật thể – TVP 900” phục vụ giảng dạy tại trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Nguyễn Thị Thanh Hiền | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2014 | 2014 |
223 | Ứng dụng mô hình mạng Bayesian (Bayesian network Model) trong việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Lê Đình Hải | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2014 | 2014 |
224 | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình tiên tiến ngành QLTNTN tại trường Đại học Lâm nghiệp trên quản điểm của giảng viên và sinh viên | ThS. Đoàn Kim Thoan | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2014 | 2014 |
225 | Nghiên cứu đề xuất phương án tự chủ trong tuyển sinh đại học chính quy tại trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Trọng Cương | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2014 | 2014 |
226 | Xây dựng mô hình xử lý nước thải quy mô phòng thí nghiệm phuc vụ công tác giảng dạy ngành Khoa học Môi trường | Bộ môn Kỹ thuật môi trường | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
227 | Bổ sung cơ sở dữ liệu loài bướm ngày phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu tại trung tâm Đa dạng sinh học, khoa Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường, Cờ tướng trực tuyến | Trung tâm Đa dạng sinh học | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
228 | Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng trừ một số loài sâu hại lá Phi lao tại tỉnh Hà Tĩnh | TS. Lê Bảo Thanh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
229 | Nghiên cứu đặc điểm sinh, sinh thái học một số loài nấm mục gỗ mới phát hiện tại vườn quốc gia Ba Vì | ThS. Trần Tuấn Kha | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
230 | Nghiên cứu một số biện pháp xử lý độ cứng trong nước cấp sinh hoạt của Cờ tướng trực tuyến Việt Nam | ThS. Nguyễn Thị Bích Hảo | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
231 | Nghiên cứu đề xuất các biện pháp phục hồi và phát triển rừng Dẻ ăn quả Castanopsis boisii Hickel et A. Camus tại tỉnh Hải Dương | ThS. Kiều Thị Dương | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
232 | Nghiên cứu đặc điểm thấm nước của một số loại hình sử dụng đất chính tại Núi Luốt, Cờ tướng trực tuyến | TS. Bùi Xuân Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
233 | Xây dựng cơ sở dữ liệu thực vật quý hiếm tại rừng Quốc gia Yên Tử – Quảng Ninh | ThS. Phan Văn Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
234 | Nghiên cứu thành phần phân bố các loài trong Lan (Orchidaceae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang | ThS. Phạm Thanh Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
235 | Nghiên cứu hiện trạng nhân nuôi loài Cheo cheo nam dương (Tragulus javanicus Osbeck, 1765) nhằm góp phần phát triển kinh tế gia đình tại tỉnh Đồng Nai | TS. Nguyễn Hải Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
236 | Nghiên cứu hiện trạng quần thể loài Công (Bavo munticus) tại khu vực đề xuất thành lập Khu bảo tồn A Yun Pa, tỉnh Gia Lai | PGS.TS. Vũ Tiến Thịnh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
237 | Nghiên cứu xây dựng chương trình giám sát cho các loài thú quan trọng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, Hòa Bình | TS. Đồng Thanh Hải | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
238 | Sử dụng ảnh Landsat để đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt khu vực huyện Chương Mỹ, Hà Nội giai đoạn 2000-2015 | TS. Nguyễn Hải Hòa | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
239 | Điều tra thành phần loài bò sát, ếch nhái tại Quần thể danh thắng Trang An, tỉnh Ninh Bình | ThS. Hoàng Thị Tươi | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
240 | Nghiên cứu xây dựng lưới tọa độ địa chính khu vực trung tâm phục vụ thực hành thực tập của sinh viên, công tác quản lý đất đai Cờ tướng trực tuyến | ThS. Lê Hùng Chiến | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
241 | Nghiên cứu thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính phục vụ công tác kiểm kê đất đai năm 2015 tại xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | ThS. Nguyễn Bá Long | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2015 | 2015 |
242 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt bộ tự động điều khiển hệ thống đèn chiếu sáng công cộng tại Cờ tướng trực tuyến | TS. Vũ Trí Viễn | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
243 | Ứng dụng mô hình quy hoạch với ràng buộc ngẫu nhiên để ước lượng và phân rã năng suất nhân tố tổng hợp trong sản xuất nông nghiệp | ThS. Nguyễn Thị Quyên | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
244 | Nghiên cứu ảnh hưởng của điện tích phân cực lên tính chất vận chuyển trong hệ vật liệu có cấu trúc dị chất ZnO/MgxZn1-xO | ThS. Dương Xuân Núi | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
245 | Nghiên cứu áp dụng cơ giới hóa trong khai thác rừng trồng tại công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng | TS. Trần Văn Tưởng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
246 | Nghiên cứu xác định một số thông số tối ưu của đĩa cắt ngang tre | ThS. Hoàng Hà | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
247 | Xây dựng hệ thống biểu đồ để lựa chọn tiết diện hợp lý của dầm bẹt bê tông ứng lực trước | ThS. Vũ Minh Ngọc | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
248 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng sợi Polypropylene đến độ sụt và cường độ chịu nén của bê tông xi măng | TS. Đặng Văn Thanh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
249 | Xây dựng hệ thống thử nghiệm mối cho vật liệu gỗ | TS. Tống Thị Phượng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
250 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến khả năng tách chiết các hoạt chất từ lá cây keo lai | TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
251 | Xác định lực cắt gỗ Keo lai bằng cưa đĩa | TS. Hoàng Việt | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
252 | Đánh giá thực trạng phân loại chất lượng ván bóc tại một số cơ sở chế biến gỗ ở khu vực miền Bắc | TS. Trịnh Hiền Mai | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
253 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ép đến khả năng cách nhiệt của ván dăm vỏ trấu | ThS. Nguyễn Thị Yên | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2015 | 2015 |
254 | Phân tích mô hình không gian của loài cây Nhò vàng (Streblus macrophylus) ở Vườn quốc gia Cúc Phương | TS. Nguyễn Hồng Hải | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2015 | 2015 |
255 | Ứng dụng phần mềm mô phỏng cấu trúc rừng 3D phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học | TS. Đỗ Anh Tuân | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2015 | 2015 |
256 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống ô tiêu chuẩn phục vụ thực tập nghề nghiệp ngành lâm sinh tại khu vực núi Luốt, Trường ĐH Lâm nghiệp | TS. Lê Xuân Trường | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2015 | 2015 |
257 | Đề xuất giải pháp độ tàn che ở rừng keo lá tràm theo nhu cầu ánh sáng của cây bản địa trồng dưới tán tại huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | TS. Trần Việt Hà | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2015 | 2015 |
258 | Nghiên cứu kỹ thuật gieo ươm, đặc tính sinh trưởng phát triển cây Triệu chuông (Calibrachoa parviflora) phục vụ thực hành, thực tập của sinh viên ngành Lâm nghiệp đô thị | TS. Nguyễn Thị Yến | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2015 | 2015 |
259 | Đánh giá sinh trưởng một số dòng keo lai và đề xuất giải pháp nâng cao năng suất, chất lượng rừng trồng tại Thừa Thiên Huế. | TS. Hoàng Vũ Thơ | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2015 | 2015 |
260 | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Đỗ trọng (Eucommia ulmoides Oliv.) | ThS. Nguyễn Quỳnh Trang | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2015 |
261 | Xác định mối quan hệ di truyền giữa một số xuất xứ Tràm Cajuputi (Melaleuca cajuputi) và Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia) trồng tại Việt Nam bằng chỉ thị ISSR. | ThS. Hồ Hải Ninh | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2015 |
262 | Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh có khả năng thúc đẩy sinh trưởng cây Lâm nghiệp | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2016 |
263 | Phân lập, tuyển chọn chủng xạ khuẩn nội cộng sinh có khả năng kháng khuẩn từ cây Quế ứng dụng trong sản xuất chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật | ThS. Vũ Kim Dung | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2015 |
264 | Hoàn thiện quy trình nhân giống cây Khôi tía (Ardisia sylvestris Pitard) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro. | TS. Nguyễn Văn Việt | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2015 |
265 | Nghiên cứu sự cải thiện khả năng chống chịu ánh sáng bất lợi của Protein PsbS ở thực vật | TS. Khương Thị Thu Hương | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2015 |
266 | Nghiên cứu tạo giống Xoan ta (Melia azedarach Linn) tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn. | TS. Bùi Văn Thắng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2015 | 2015 |
267 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tạo không gian kiến trúc cảnh quan Cờ tướng trực tuyến phù hợp với định hướng quy hoạch đến năm 2030 | TS.KTS.Phạm Anh Tuấn | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2015 | 2016 |
268 | Tìm hiểu sử dụng vật liệu Tre trong thiết kế nội thất | TS. Nguyễn Thị Hương Giang | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2015 | 2015 |
269 | Nghiên cứu tiếu chí đánh giá lựa chọn loài cây trồng cho tuyến đường Nguyễn Chí Thanh, đường Láng, đường Nguyễn Trãi và đường Hàng Ngang của thành phố Hà Nội | TS. Phạm Hoàng Phi | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2015 | 2015 |
270 | Đánh giá thực trạng chính sách bồi hoàn đa dang sinh học Việt Nam tại tỉnh Hòa Bình | ThS. Nguyễn Thị Thu | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2015 | 2015 |
271 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của tác nhân trồng rừng trong ngành hàng gỗ nguyên liệu giấy trên địa bàn tỉnh Yên Bái | ThS. Bùi Thị Sen | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2015 | 2015 |
272 | Giải pháp huy động và sử dụng nguồn lực tài chính thực hiện chương trình xây dựng Nông thôn mới trên địa bàn huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | ThS. Đoàn Thị Hân | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2015 | 2015 |
273 | Giải pháp hoàn thiện các chính sách nhằm xóa đói giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2015 | 2015 |
274 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm đọc điểm dựa triên kỹ thuật xử lý ảnh | ThS. Mai Hà An | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2015 | 2015 |
275 | Ứng dụng công nghệ Sharepoint hoàn thiện hệ thống Cổng thông tin Đại học lâm nghiệp | CN. Nguyễn Văn Quế | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2015 | 2015 |
276 | Giải pháp quản trị người sử dụng hệ thống mạng WIFI dựa trên nền tảng dịch vụ RADIUS và ứng dụng tại Trường ĐH Lâm nghiệp | KS. Nguyễn Xuân Giang | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2015 | 2015 |
277 | Thiết kế Video 3D giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp bằng tiếng Anh | ThS. Trần Nho Cương | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2015 | 2015 |
278 | Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên với dịch vụ cơ sở vật chất và phục vụ tại Cờ tướng trực tuyến | TS. Nguyễn Thị Xuân Hương | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2015 | 2015 |
279 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống mức chi phí cho các hoạt động thí nghiệm, thực hành, thực tập trong đào tạo đại học tại Cờ tướng trực tuyến | TS. Nguyễn Thị Xuân Hương | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2015 | 2015 |
280 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số ion kim loại đến việc xác định hàm lượng photphat trong nước tự nhiên | ThS. Trần Thị Thanh Thủy | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
281 | Nghiên cứu xử lý nước thải chứa chất phẩm màu hữu cơ khó phân hủy bằng bùn đỏ biến tính | TS. Vũ Huy Định | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
282 | Xây dựng pilot xử lý nước thải bằng phương pháp ô xy hóa qui mô phòng thí nghiệm | ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
283 | Nghiên cứu xây dựng và lựa chọn mô hình ước tính trữ lượng cacbon rừng ngập măn ven biển dựa vào dữ liệu viễn thám và điều tra tại huyện Thái Thụy, Thái Bình | TS. Nguyễn Hải Hòa | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
284 | Ảnh hưởng của loại hình che phủ thực vật đến quá trình phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn tại Núi Luốt, Cờ tướng trực tuyến | TS. Bùi Xuân Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
285 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình SWAT để đánh giá chất lượng nước thượng lưu sông Nhuệ | ThS. Lê Phú Tuấn | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
286 | Nghiên cứu chế tạo bộ dụng cụ phân tích nhanh nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước ngầm, nước sinh hoạt phục vụ công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học | ThS. Bùi Văn Năng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
287 | Nghiên cứu bảo tồn loài Trúc vuông ở Việt Nam | TS. Vương Duy Hưng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
288 | Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất biện pháp quản lý các loài Xén tóc hại cây rừng tại núi Luốt Cờ tướng trực tuyến , Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | TS. Lê Bảo Thanh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
289 | Nghiên cứu hiện trạng loài Vượn má vàng phía bắc (Nomascus annamensis Van Ngoc Thinh et al., 2010) tại khu vực đề xuất thành lập Khu bảo tồn Ngọc Linh, tỉnh Quang Nam | PGS.TS. Vũ Tiến Thịnh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
290 | Nghiên cứu hiện xung đột giữa Voi – Người và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu xung đọt tại tỉnh Đồng Nai | TS. Nguyễn Hải Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
291 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học một số loài Hạt trần (Gymnospermae) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, Đắc Nông | ThS. Phạm Thành Trang | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
292 | Đánh giá tính đa dạng các loài thực vật thường thấy tại Khu danh thắng Tây Thiên, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | ThS.Hoàng Thị Thắm | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
293 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội | ThS. Phùng Văn Phê | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
294 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học | Trung tâm Đa dạng sinh học | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2016 | 2016 |
295 | Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm Artcam, Jdpaint vào gia công gỗ trên máy CNC Kingcut X10 | TS. Hoàng Việt | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
296 | Ảnh hưởng của điều kiện thời tiết ngoài trời đến chất lượng gỗ Keo lai | TS. Tạ Thị Phương Hoa | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
297 | Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến thời gian khô của keo dùng trong sản phẩm mây đan xuất khẩu. | TS.Nguyễn Trọng Kiên | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
298 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất xúc tác đến một số tính chất cơ vật lý của ván mỏng biến tính | TS. Trịnh Hiền Mai | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
299 | Nghiên cứu lựa chọn kết cấu khe co giãn cho cầu dầm giản đơn | ThS. Nguyễn Văn Bắc | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
300 | Nghiên cứu chế tạo màng và bột hệ vật liệu nano ZnO pha tạp Cacbon có kích thước nano | ThS. Nguyễn Hữu Cương | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
301 | Nghiên cứu thiết kế động cơ từ trở | ThS. Đinh Hải Lĩnh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
302 | Thiết kế, chế tạo và lắp ráp bộ điều khiển chuông báo giờ học tự động tại Cờ tướng trực tuyến | ThS. Lê Minh Đức | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
303 | Nghiên cứu tính ổn định nước và nhiệt độ cao của bê tông sử dụng sợi gia cường Polypropylene | TS. Đặng Văn Thanh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
304 | Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha Kosterlitz – Thouless trong mô hình XY chuẩn cho vật liệu từ hai chiều | ThS. Dương Xuân Núi | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
305 | Nghiên cứu thiết kế nâng cấp – vận hành tối ưu hệ thống cấp nước Cờ tướng trực tuyến | TS. Phạm Văn Tỉnh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
306 | Nghiên cứu ảnh hưởng của keo nhựa thông đến khả năng cố định Boron trong gỗ Bồ Đề | TS. Nguyễn Thị Thanh Hiền | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
307 | Nghiên cứu sử dụng bột gỗ làm nguyên tạo keo PF dùng trong sản xuất ván dán | TS. Vũ Mạnh Tường | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2016 |
308 | Nghiên cứu sự biến đổi của một số tính chất đất dưới tán rừng trồng tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | TS. Nguyễn Minh Thanh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2016 | 2016 |
309 | Ứng dụng phần mềm R để mô phỏng mô hình cây chết rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở 4 tỉnh miền Trung | TS. Cao Thị Thu Hiền | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2016 | 2016 |
310 | Phân tích động thái cấu trúc và mô hình không gian của một số trạng thái rừng lá rộng thường xanh khu vực miền Trung Việt Nam | TS. Nguyễn Hồng Hải | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2016 | 2016 |
311 | Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống Hoàng đàn Hữu Liên (Cupressus tonkinensis Silba) bằng phương pháp nuôi cấy mô – tế bào thực vật. | ThS. Nguyễn Thị Thơ | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2016 | 2016 |
312 | Nghiên cứu nhân giống Trà hoa vàng Tam đảo (Camellia tamdaoensis) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro. | TS. Nguyễn Văn Việt | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2016 | 2016 |
313 | Bước đầu nghiên cứu nhân giống loài Bồ Đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib. ex Hardw) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | ThS. Hồ Hải Ninh | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2016 | 2016 |
314 | Nghiên cứu nhân giống in vitro Re hương (Cinamomum parthenoxylon (Jack) Meissn). | ThS. Khuất Thị Hải Ninh | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2016 | 2016 |
315 | Nghiên cứu chiết xuất polysaccharide và tannin trong một số loại dược liệu | TS. Vũ Kim Dung | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2016 | 2016 |
316 | Xây dựng quy trình nhân giống in vitro loài Bình vôi (Stephaniae glabrae Miers) | TS. Nguyễn Văn Phong | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2016 | 2016 |
317 | Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng cây Ngọc thảo kép xoắn (Impatiens walleriana) phục vụ trang trí khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Nguyễn Thị Yến | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2016 | 2016 |
318 | Nghiên cứu nhân giống cây hoa Dâm bụt đơn (Hibiscus rosa sinensis L) phục vụ trang trí khuôn viên Cờ tướng trực tuyến | KS. Trần Thị Thu Hòa | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2016 | 2016 |
319 | TS. Nguyễn Thị Hương Giang | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2016 | 2016 | |
320 | Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các công ty lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh phía Tuyên Quang | ThS. Phạm Thị Huế | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2016 | 2016 |
321 | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tại Cờ tướng trực tuyến | ThS. Trần Thanh Liêm | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2016 | 2016 |
322 | Xác định chu kỳ kinh doanh tối ưu của rừng trồng keo lai tại Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hòa Bình theo công thức Faustmann | TS. Trần Thị Thu Hà | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2016 | 2016 |
323 | Ứng dụng tin học để xây dựng một số dạng hồi quy nhiều biến | TS. Nguyễn Thị Vân Hòa | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2016 | 2016 |
324 | Xây dựng module thi trắc nghiệm trực tuyến tích hợp vào hệ thống học trực tuyến e-learning tại Trường ĐH Lâm nghiệp | CN. Trần Xuân Hòa | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2016 | 2016 |
325 | Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động Android thông báo thông tin nội bộ Cờ tướng trực tuyến | KS. Nguyễn Hoàng Ngọc | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2016 | 2016 |
326 | Xây dựng video quảng bá các ngành đào tạo và xúc tiến tuyển sinh của Khoa Cơ điện và công trình, Cờ tướng trực tuyến | ThS. Vũ Minh Ngọc | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2016 | 2016 |
327 | Thiết kế Video giới thiệu các ngành đào tạo trường Đại học Lâm nghiệp | ThS. Trần Nho Cương | Cấp Cơ sở | Úng dụng CNTT | 2016 | 2016 |
328 | Sử dụng bảng tiêu chuẩn rèn luyện thân thể để đánh giá thể lực của sinh viên trước và sau khi học các học phần cơ bản môn Giáo dục thể chất | ThS. Nguyễn Quang San | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2016 | 2016 |
329 | Xây dựng cơ sở dữ liệu sinh viên phục vụ chiến lược xúc tiến tuyển sinh cho trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Hà Quang Anh | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2016 | 2016 |
330 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học của một số loài Bướm ngày (Rhopalocera) tại khu vực núi Luốt Cờ tướng trực tuyến phục vụ công tác gây nuôi | ThS. Bùi Xuân Trường | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
331 | Nghiên cứu thành phần và cách bài trí cây trồng trong vườn sưu tập côn trùng tại Cờ tướng trực tuyến | TS. Vương Duy Hưng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
332 | Xây dựng bộ tiêu bản thực vật thuộc họ Đậu (Fabaceae), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae), họ Dâu tằm (Moraceae) ở rừng thực nghiệm núi Luốt, Cờ tướng trực tuyến | TS. Vương Duy Hưng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
333 | Đánh giá hiện trạng rừng tại Núi Luốt, Cờ tướng trực tuyến phục vụ xây dựng Vườn thực vật quốc gia Việt Nam | TS. Vương Duy Hưng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
334 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học, sinh thái học loài Cát Sâm (Callerya speciosa Champ Schot) làm cơ sở khoa học cho bảo tồn loài cây thuốc quý hiếm | ThS. Tạ Thị Nữ Hoàng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
335 | Áp dụng lý thuyết “Quyền lực tập trung – Actor-centered Power” nhằm phân tích vai trò và ảnh hưởng của các bên liên quan trong quản lý rừng cộng đồng tại tỉnh Sơn La | TS. Ngô Duy Bách | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
336 | Nghiên cứu sử dụng đá ong xúc tác cho quá trình oxi hóa nâng cao xử lý phẩm màu | TS. Vũ Huy Định | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
337 | Ứng dụng công nghệ viễn thám xây dựng bản đồ phân bố nồng độ bụi tại khu vực nội thành Hà Nội | ThS. Thái Thị Thúy An | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
338 | Xây dựng phần mềm từ điển Anh Việt chuyên ngành quản lý tài nguyên thiên nhiên cho hệ điều hành Android | ThS. Lê Phú Tuấn | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
339 | Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng phế phẩm nông nghiệp biến tính kết hợp tia UV | ThS. Đặng Thế Anh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
340 | Nghiên cứu phân bố, tình trạng, cấu trúc quần thể Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) ở Vườn Quốc gia Vũ Quang | TS. Nguyễn Hải Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
341 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố và tình trạng quần thể Gấu ngựa (Ursus thibetamus) và Cầy vằn bắc (Chrotogele owstoni) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | TS. Nguyễn Đắc Mạnh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
342 | Ứng dụng mô hình ổ sinh thái đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến vùng phân bố loài chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) | ThS. Trần Văn Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
343 | Điều tra thành phần loài bò sát, ếch nhái tại rừng thực nghiệm Núi Luốt Cờ tướng trực tuyến | TS. Lưu Quang Vinh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
344 | Đặc điểm chất lượng nước sông Bùi từ vùng đầu nguồn đến Xuân Mai, Hà Nội | TS. Bùi Xuân Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
345 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo màng mỏng sắt điện PLZT phục vụ sản xuất linh kiện điện tử | ThS. Đặng Thị Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
346 | Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể Trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Hakoda et. Ninh) bằng kỹ thuật RAPD | TS. Nguyễn Văn Việt | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
347 | Nghiên cứu mối liên hệ giữa sự phục hồi hệ sinh thái rừng tràm ngập lầy với đa dạng loài chim ở Vườn quốc gia U Minh Thượng | TS. Trần Bình Đà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2017 | 2017 |
348 | Thiết kế, chế tạo bộ điều khiển tự động tiết kiệm điện cho các thiết bị dùng trong văn phòng tại Cờ tướng trực tuyến | ThS. Lê Minh Đức | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
349 | Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha của vật liệu từ trong mô hình XY tổng quát mạng hai chiều với tương tác Nematic bậc hai | ThS. Nguyễn Vũ Cẩm Bình | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
350 | Nghiên cứu khả năng áp dụng đường cáp vào vận xuất gỗ rừng trồng trên địa hình dốc ở Việt Nam | TS. Trần Văn Tưởng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
351 | Nghiên cứu tối ưu rotor động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp | ThS. Đinh Hải Lĩnh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
352 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động điều khiển lưu lượng và cột áp máy bơm trong hệ thống cấp nước | TS. Phạm Văn Tỉnh | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
353 | Đánh giá hiệu quả xử lý dầu bảo quản gỗ Keo lai sử dụng ngoài trời | TS. Tống Thị Phượng | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
354 | Ảnh hưởng của nồng độ keo nhựa thông đến độ ổn định kích thước và độ bền cơ học của gỗ Bồ đề | TS. Nguyễn Thị Thanh Hiền | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2017 |
355 | Nghiên cứu phân tích đơn biến và đa biến số liệu nghiên cứu Lâm nghiệp bằng SAS | TS. Bùi Mạnh Hưng | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2017 | 2017 |
356 | Xây dựng mô hình tăng trưởng đường kính rừng tự nhiên trạng thái III ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam | TS. Cao Thị Thu Hiền | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2017 | 2017 |
357 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật nhân giống cây Mạy Chả (Pseudosasa amabilis) tại huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | TS. Lê Xuân Trường | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2017 | 2017 |
358 | Nghiên cứu hiện trạng rừng núi Luốt phục vụ quy hoạch Vườn thực vật quốc gia và tổ chức đào tạo, nghiên cứu của Cờ tướng trực tuyến | TS. Hà Quang Anh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2017 | 2017 |
359 | Nghiên cứu nhân giống Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa L.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | ThS. Nguyễn Thị Thơ | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2017 | 2017 |
360 | Nghiên cứu nhân giống 03 loại cây ăn quả bằng phương pháp ghép | TS. Đào Ngọc Chương | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2017 | 2017 |
361 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in vitro cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume) | ThS. Trần Thị Thời | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2017 | 2017 |
362 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và nuôi trồng nấm Tùng nhung (Tricholoma matsutake) | ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2017 | 2017 |
363 | Phân lập gen diacylglycerol acyltransferase (DGAT) mã hóa một enzyme đóng vai trò quan trọng trong sinh tổng hợp triacylglycerol ở loài cây Cọc rào (Jatropha curcas. L); cây Long não (Cinnamonum camphora) | TS. Bùi Thị Mai Hương | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2017 | 2017 |
364 | Phân lập gen GA20 từ một số loài cây thân gỗ | TS. Nguyễn Văn Phong | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2017 | 2017 |
365 | Nghiên cứu đặc điểm đồ mộc Hoàng cung Triều Nguyễn (1802-1945) | TS. Nguyễn Thị Vĩnh Khánh | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2017 | 2017 |
366 | Thiết kế mô hình thí nghiệm đánh giá khả năng tiêu âm hỗn hướng của vật liệu nội thất | TS. Lý Tuấn Trường | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2017 | 2017 |
367 | Đánh giá khả năng tiêu âm của một số vật liệu nội thất trên thị trường Việt Nam | TS. Nguyễn Văn Diễn | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2017 | 2017 |
368 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ tiếp cận vốn vay của khách hàng với tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam | ThS. Đào Lan Phương | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
369 | Nghiên cứu chương trình đào tạo kế toán thực hành thực tế cho sinh viên ngành kế toán, Cờ tướng trực tuyến | ThS. Trần Thị Mơ | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
370 | Đánh giá phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tại huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | ThS. Võ Thị Phương Nhung | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
371 | Giải pháp phát triển hoạt động marketing dịch vụ giáo dục đại học của Cờ tướng trực tuyến | ThS. Nguyễn Thu Trang | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
372 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý, sử dụng đất rừng dựa vào cộng đồng tại tỉnh Hòa Bình | ThS. Phạm Thanh Quế | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
373 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) đánh giá biến động đất trồng lúa giai đoạn 2005-2015 tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | TS. Xuân Thị Thu Thảo | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
374 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng của Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa (L.) Harms) | ThS. Bùi Thị Cúc | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2015 | 2016 |
375 | Nghiên cứu chuỗi cung ứng rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội | ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2016 | 2016 |
376 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng trong thức ăn chăn nuôi và xử lý chuồng trại | ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
377 | Bước đầu xây dựng vườn cây dược liệu và bào chế một số bài thuốc chữa bệnh phòng trị bệnh cho vật nuôi | KS. Đoàn Thị Thu Hương | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
378 | Nghiên cứu chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ rau hữu cơ tại Lương sơn, Hòa Bình | TS. Trần Thị Thanh Bình | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
379 | Nghiên cứu đa dạng di truyền của một số giống lúa bằng chỉ thị phân tử SSR | ThS. Bùi Thị Cúc | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2017 | 2017 |
380 | Nghiên cứu nhu cầu đào tạo kỹ năng mềm của sinh viên Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh Cờ tướng trực tuyến | ThS. Nguyễn Bá Huân | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2017 | 2017 |
381 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn ngành nghề của sinh viên Cờ tướng trực tuyến trong giai đoạn hiện nay | ThS. Hoàng Thị Kim Oanh | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2017 | 2017 |
382 | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến động lực làm việc của giảng viên Cờ tướng trực tuyến | TS. Phạm Thị Tân | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2017 | 2017 |
383 | Xây dựng bia ghi dấu địa điểm thành lập trường Đại học Lâm nghiệp tại xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | TS. Trần Nho Cương | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2017 | 2017 |
384 | Nghiên cứu động cơ học tập và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học các môn Lý luận chính trị tại Cờ tướng trực tuyến | TS. Nguyễn Văn Khương | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2017 | 2017 |
385 | TS. Hoàng Thị Hằng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 | |
386 | Đề xuất bộ tiêu chí và chỉ số trong giám sát du lịch sinh thái bền vững khu vực Đăk Nông bằng phương pháp Delphi | TS. Nguyễn Thị Thanh An | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
387 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của bộ nấm Tán (Agaricales) tại khu vực núi Luốt – trường Đại học Lâm nghiệp | TS. Trần Tuấn Kha | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
388 | Điều tra thành phần loài, phân bố và tình trạng bảo tồn các loài bò sát và lưỡng cư tại Vườn Quốc gia Ba Vì | TS.Lưu Quang Vinh | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
389 | Xác định phân bố, cấu trúc xã hội và vùng sống của Chà vá chân đen (Pygathrix nigripes) ở núi Chứa Chan, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | TS. Nguyễn Hải Hà | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
390 | Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Nano Titan dioxit trong việc xử lý chất hữu cơ trong nước rỉ rác | ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
391 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano BiFeO3 quang xúc tác xử lý chất hữu cơ ô nhiễm trong môi trường nước | ThS. Trần Thị Phương | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
392 | Biến tính vỏ thân cây chuối thành vật liệu hấp phụ xử lý ô nhiễm môi trường nước | ThS. Bùi Văn Năng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
393 | Đánh giá khả năng điều tiết nước và bảo vệ đất chống xói mòn của mô hình rừng trồng Keo tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình | PGS.TS. Bùi Xuân Dũng | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
394 | Nghiên cứu tiềm năng du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha (Tỉnh Sơn La) | ThS. Nguyễn Thị Bích Hảo | Cấp Cơ sở | QLTNR&MT | 2018 | 2018 |
395 | Giải pháp thực hiện Luật Lâm nghiệp năm 2017 trên địa bàn Tỉnh Hòa Bình | ThS. Nguyễn Thị Tiến | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
396 | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
397 | Phát triển nghề nuôi cá lồng tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình | ThS. Lưu Thị Thảo | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
398 | Phát triển lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | TS. Nguyễn Thị Hải Ninh | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
399 | Phát triển làng nghề gỗ trong bối cảnh các quy định về kiểm soát nguồn gốc gỗ hợp pháp tại Tỉnh Bắc Ninh | TS. Hoàng Thị Hảo | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
400 | Giải pháp huy động nguồn lực tài chính cho phát triển rừng sản xuất ở Việt Nam: Trường hợp nghiên cứu điểm ở tỉnh Hòa Bình | TS. Bùi Thị Minh Nguyệt | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
401 | Đánh giá tác động kinh tế – xã hội Vườn Thực Vật Quốc gia Cờ tướng trực tuyến | ThS. Chu Thị Thu | Cấp Cơ sở | Kinh tế, Chính sách LN | 2018 | 2018 |
402 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy phay CNC mini dùng trong trạm khắc gỗ | TS. Hoàng Sơn | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2018 |
403 | ThS. Đặng Thị Hà | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2018 | |
404 | Ứng dụng lý thuyết cực trị để mô hình hóa tổng lượng mưa hằng ngày tại Việt Nam | TS. Phạm Quang Khoái | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2018 |
405 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm tra cứu gỗ nhập khẩu thông dụng | ThS. Nguyễn Thị Loan | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2018 |
406 | Nghiên cứu giải pháp kiểm soát và nâng cao chất lượng sản phẩm gỗ nhựa tại công ty TNHH MTV gỗ nhựa PCC-1 | PGS.TS. Lê Xuân Phương | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2018 |
407 | Nghiên cứu giải pháp ghép nối mảnh vỡ Mộc bản bằng vật liệu tự nhiên | TS. Nguyễn Trọng Kiên | Cấp Cơ sở | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2018 |
408 | Biến động phốt pho vô cơ và hữu cơ hòa tan trong đất rừng sau cháy | TS. Đinh Mai Vân | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
409 | Nghiên cứu tạo cây con Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib) từ hạt | TS. Trần Việt Hà | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
410 | Nghiên cứu sử dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai | TS. Bùi Mạnh Hưng | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
411 | Một số giải pháp cải thiện sinh kế từ rừng tại Huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | ThS. Trịnh Hải Vân | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
412 | Nghiên cứu tác động của điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội đến phát triển sinh kế cộng đồng tại vùng lõi Vườn quốc gia Yokdon, tỉnh Đăk Lăk | ThS. Đồng Thị Thanh | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
413 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng cây Quất hồng bì tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | ThS. Kiều Trí Đức | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
414 | Nghiên cứu về tính bền vững của hệ thống đảm bảo có sự tham gia (Participatory Guarantee System – PGS) trong sản xuất hữu cơ | TS. Trần Thị Thanh Bình | Cấp Cơ sở | Lâm sinh | 2018 | 2018 |
415 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm mô hình một số loài cây dược liệu nuôi cấy mô có giá trị tại vườn ươm – Cờ tướng trực tuyến | TS. Nguyễn Thế Hưởng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2018 | 2018 |
416 | Xây dựng quy trình nhân giống Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) bằng công nghệ nuôi cấy mô | PGS.TS. Bùi Văn Thắng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2018 | 2019 |
417 | Phân lập một số chủng nấm hại gỗ và xác định khả năng kháng nấm của gỗ keo biến tính | TS. Vũ Kim Dung | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2018 | 2018 |
418 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in vitro cây Khổ sâm cho lá (Croton tonkinensis Gagnep.) | ThS.Nguyễn Thị Huyền | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2018 | 2019 |
419 | Phân lập giống nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps nutant ký sinh trên cơ thể Bọ xít | ThS. Nguyễn Thị Minh Hằng | Cấp Cơ sở | Giống và CNSH | 2018 | 2018 |
420 | Xây dựng hình ảnh nhận diện thương hiệu Cờ tướng trực tuyến Việt Nam nhân kỉ niệm 55 năm thành lập Trường | ThS. Đỗ Văn Dũng | Cấp Cơ sở | Kiến trúc cảnh quan&NT | 2018 | 2018 |
421 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ thực tập nghề nghiệp 2 cho sinh viên ngành Quản lý đất đai tại Cờ tướng trực tuyến | TS. Xuân Thị Thu Thảo | Cấp Cơ sở | Đào tạo | 2018 | 2018 |