STT | Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học | Tên tác giả/Đồng tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Trang | Năm công bố | Địa chỉ bài báo toàn văn |
1 | Ảnh hưởng của chế độ gia công mộng ngón đến tiêu hao năng lượng cắt gọt | Nguyễn Trọng Kiên, Hoàng Việt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 70-77 | 2014 | |
2 | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nguy có cháy rừng ở vùng tây bắc Việt Nam | Lê Sỹ Doanh, Bế Minh Châu | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 3154-3162 | 2014 | |
3 | Ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu đến nguy cơ cháy rừng ở Việt Nam | Lê Sỹ Doanh, Trần Quang Bảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 113-118 | 2014 | |
4 | Ảnh hưởng của kết cấu đến tính chất của vật liệu Composite dạng lớp từ tre và gỗ | Nguyễn Thị Thanh Hiền, Phạm Văn Chương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 92-101 | 2014 | |
5 | Ảnh hưởng của mật độ đến tỉ lệ sống và sinh trưởng Keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Đỗ Anh Tuân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 42-47 | 2014 | |
6 | Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến năng suất, chất lượng quả Cam đường canh tại Thủy Xuân Tiên – Chương Mỹ – Hà Nội. | Bùi Thị Cúc, Nguyễn Thị Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 10-14 | 2014 | |
7 | Ảnh hưởng của một số nhân tố đến khả năng tái sinh tự nhiên của Đinh Đũa dưới tán rừng trồng | Hoàng Vũ Thơ, Trần Bình Đà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 36-46 | 2014 | |
8 | Ảnh hưởng của nhiệt độ khi nén đến một số tính chất cơ lý của gỗ nén từ gỗ Tống quá sủ | Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 12-16 | 2014 | |
9 | Ảnh hưởng của rừng trồng Cao su (Hevea brasiliensis)đến khả năng xói mòn đất ở vùng Bắc Trung Bộ | Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 34-43 | 2014 | |
10 | Ảnh hưởng thông số chế độ ép phun đến một số tính chất cơ học của vật liệu phức hợp gỗ – nhựa (WPC) từ gỗ cao su và nhựa polipropylen | Trần Văn Chứ, Hoàng Xuân Niên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 50 năm | 5-11 | 2014 | |
11 | Bảo tồn đa dạng sinh học và một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Ba Vì – Hà Nội | Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Thị Hải Ninh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 56-63 | 2014 | |
12 | Bảo tồn loài Du sam đá vôi tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn | Trần Ngọc Hải | Kết quả NC KH-CN giai đoạn 2005-2014 ÐH Lâm Nghiệp | 122-131 | 2014 | ||
13 | Bảo tồn loài quý hiếm du sam đá vôi ( Keteleeria davidiana ( Bertr.) Beissn) ở Việt Nam | Trần Ngọc Hải, Phùng Thị Tuyến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 108-112 | 2014 | |
14 | Bước đầu nghiên cứu các kiểu thảm thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn, Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình | Phùng Văn Phê, Đỗ Anh Tuân, Nguyễn trung Thành | Khoa học Đại học Quốc gia HN | 4 | 30-39 | 2014 | |
15 | Bước đầu sử dụng mô hình APM trong dự báo lâm nghiệp: trường hợp nghiên cứu thí điểm ở huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Trịnh Quang Thoại | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 131-140 | 2014 | |
16 | Bước đầu xác định tuổi sâu non xén tóc Apriona germari (Hope) (Cerambycidae:Coleoptera) bằng qui luật Dyar | Lê Bảo Thanh | Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 8 | 337-343 | 2014 | ||
17 | Các chất trích li bằng dung môi hữu cơ từ rơm rạ giống lúa Q5 và BC15 | Thái Đình Cường, Lê Quang Diễn, Doãn Thái Hòa, Nguyễn Thành Long, Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 5B | 590-596 | 2014 | |
18 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp xã Giao An, Giao Thủy, Nam Định | Đặng Thị Hoa, Nguyễn Thúy Nga | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | 200 | 61-68 | 2014 | |
19 | Conservation of Magnoliaceae from Vietnam | Vũ Quang Nam | Workshop proceedings of Linkage of research, training and production development for restructuring the forestry sector in Vietnam. Hanoi: | 310-316. | 2014 | ||
20 | Cơ sở khoa học cho chọn giống Pơ Mu theo mục tiêu nâng cao sản lượng gỗ tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. | Hồ Hải Ninh, Đỗ Quang Trung, Nguyễn Thị Thơ, Vũ Ngọc Anh | Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ | 4 | 20-29 | 2014 | |
21 | Cơ sở tính toán hệ thống cắt đật cho máy phun đất cát chữa cháy rừng | Nguyễn Văn Quân, Dương Văn Tài | Công nghiệp nông thôn | 12 | 22-26 | 2014 | |
22 | Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008-2013 và hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 tại huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Bá Long, Đoàn Văn Điếm, Nguyễn Ích Tân | Tạp chí Khoa học và phát triển | 8 | 1231-1239 | 2014 | |
23 | Dạo động của hệ thông cắt đất trên xe chữa cháy rừng đa năng | Nguyễn Văn Quân, Dương Văn Tài, Lê Đức Vũ | Công nghiệp nông thôn | 13 | 13-18 | 2014 | |
24 | Dao động của máy phun đất cát chữa cháy rừng | Nguyễn Văn Quân, Dương Văn Tài | Công nghiệp nông thôn | 12 | 4-7 | 2014 | |
25 | Đa dạng hệ thực vật tại khu bảo tồn các loại hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Văn Dũng, Mai Hữu Phúc | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 124-129 | 2014 | |
26 | Đánh giá chất lượng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn – Chi nhánh Láng Hạ | Trần Hữu Dào | TC Ngân hàng | 15 | 44-48 | 2014 | |
27 | Đánh giá dư lượng hóa chất trong rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ | Trương Tất Đơ, Vương Văn Quỳnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 117-122 | 2014 | |
28 | Đánh giá đất đai và định hướng sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả và bền vững tại huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Bá Long | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa chất | 42-49 | 2014 | ||
29 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý và sử dụng đất hiệu quả tại Cờ tướng trực tuyến | Nguyễn Bá Long, Phạm Thanh Quế, Hoàng Phương Tú | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 141-149 | 2014 | |
30 | Đánh giá hoạt tính prebiotic của pectic-oligosaccharide (POS) thu từ pectin vỏ chanh leo | Nguyễn Thị Xuân Sâm, Vũ Kim Dung, Nguyễn Thị Kim Dung, Đặng Thị Thu | Tạp chí Khoa học và công nghệ | 5C | 179 – 184 | 2014 | |
31 | Đánh giá mức độ ưu tiên kết nối của các khu rừng đặc dụng tại các tỉnh phía Nam Việt Nam trong bối cảnh biển đổi khí hậu | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 117-122 | 2014 | |
32 | Đánh giá thực trạng công tác dồn điền đổi thửa tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Phạm Thanh Quế, Nguyễn Bá Long, Nguyễn Thị Kiều Oanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 116-122 | 2014 | |
33 | Đặc điểm sinh trưởng và sử dụng thức ăn của Gà rừng (Gallus gallus Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt | Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 29-35 | 2014 | |
34 | Điều tra hiện trạng nhân nuôi động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội nhằm đề xuất các giải pháp quản lý và phát triển | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 61+62 | 57-61 | 2014 | |
35 | Đính giá giá trị dịch vụ du lịch sinh thái theo phương pháp định giá ngẫu nhiên | Bùi Thị Minh Nguyệt, Lưu Hữu Quý, Vũ Thị Vui | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 46-54 | 2014 | |
36 | Định hướng phát triển Lâm nghiệp tỉnh Bolikhamxay nước CHDCND Lào | Khamphilavong Khanthaly, Trần Hữu Viên, Nguyễn Trọng Bình | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 34-43 | 2014 | |
37 | Góp bàn về lãnh đạo phát triển về Lâm nghiệp Việt Nam | Đỗ Thị Diệu | Lịch Sử Đảng | 285 | 88-92 | 2014 | |
38 | Giải pháp góp phần hoàn thiện cơ chế chia sẻ lợi ích trong quản lý và sử dụng rừng đặc dụng tại VQG Ba Vì, Hà Nội. | Nguyễn Thị Xuân Hương, Hoàng Thị Kim Oanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 109-115 | 2014 | |
39 | Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi ngân sách qua kho bọc nhà nước huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Trần Hữu Dào | Tạp chí Ngân hàng | 5 | 45-50 | 2014 | |
40 | Giải pháp nâng cao hiệu quả môi trường của rừng trồng và các hoạt động kinh doanh rừng trồng tại Hà Nội. | Kiều Thị Dương và các cộng sự | Tạp chí Sở KH&CN Hà Nội | 4 | 2014 | ||
41 | Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng cho vay hộ chăn nuôi tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Lang Chánh – Thanh Hóa | Trần Hữu Dào | Tạp chí Ngân hàng | 17 | 47-50 | 2014 | |
42 | Giải pháp ổn định sản xuất và đời sống của người dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Đắc Nông | Nguyễn Văn Tuấn, Đàm Thị Hệ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 17-23 | 2014 | |
43 | Hiệu quả phòng trừ của dịch chiết từ lá xoan (Melia azedarach L.) trong phòng trừ sâu xanh ăn lá trầm (Heortia vitessoidaes Moore) | Lê Bảo Thanh | Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 8 | 476-483 | 2014 | ||
44 | Hoàn thiện phương pháp xử lý số liệu và xây dựng bảng tính kích thước quần thể và mật độ vượn từ dữ liệu điều tra qua tiếng hót | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 98-103 | 2014 | |
45 | Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với phát triển ngành Lâm nghiệp | Lương Thị Giang | Tạp chí Giáo dục lý luận | 245 | 25 | 2014 | |
46 | Hoạt tính sinh học của β-Mannooligosaccharide (β-MOS) sản xuất từ bã cơm dừa bởi mannanase | Vũ Kim Dung, Đỗ Biên Cương, Đặng Thị Thu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 3 – 9 | 2014 | |
47 | Kỹ thuật nhân giống cây Ba kích (Morinda officinalis How.) bằng nuôi cấy in vitro đạt hiệu quả cao | Nguyễn Thi Hồng Gấm, Tạ Phú Lợi, Bùi Thùy Linh, Nguyễn Thị Minh Hằng, Bùi Văn Thắng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 6 | 260 – 264 | 2014 | |
48 | Kỹ thuật phòng và chữa bệnh cho Tắc kè (Gekko geckko Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt | Nguyễn Hữu Văn, Giang Trọng Toàn, Bùi Hùng Trịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 36-41 | 2014 | |
49 | Khả năng chống thấm nước của gỗ xử lý bởi hỗn hợp nhựa thông và đồng sunphat | Nguyễn Thị Thanh Hiền, LiJian | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 64-69 | 2014 | |
50 | Khóa tra phân loại: Minh chứng tù họ Ngọc Lan Việt Nam | Vũ Quang Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 130-136 | 2014 | |
51 | Lập biểu sản lượng dăm keo lá tràm ( Acacia auriculiformis A.cunn ex Benth) sản xuất dăm gỗ ở tỉnh Thái Nguyên | Vũ Văn Thông, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 92-97 | 2014 | |
52 | Lập điều tra khối lượng dăm cây đứng và xây dựng một số phương pháp điều tra nhanh sản lượng dăm lâm phần keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth) ở tỉnh Thái Nguyên | Vũ Văn Thông, Vũ Tiến Hinh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 96-101 | 2014 | |
53 | Lượng xói mòn đất tại số rừng trồng phổ biến ở Ba Vì | Kiều Thị Dương và các cộng sự | Tạp chí Khí tượng thủy văn | 644 | 2014 | ||
54 | Mối liên hệ giữa lượng mưa và độ che phủ rừng với khả năng cung cấp nước cho dòng chảy sông, suối trong lưu vực sông Đăk Bla | Nguyễn Tấn Liêm, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 100-105 | 2014 | |
55 | Một số đặc điểm cấu tạo, tính chất cơ vật lý và thành phần hóa học của thân cây luồng (Dendrocalamus Barbatus Hsueh et D.Z.Li) – trồng tại Thanh Hóa | Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Hồng Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 123-127 | 2014 | |
56 | Một số đặc điểm của vi sinh vật đất dưới các trạng thái thảm thực vật rừng ở Huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. | Nguyễn Minh Thanh, Dương Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 110-115 | 2014 | |
57 | Một số đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Hook.f. & Thomson) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. | Vũ Quang Nam, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Phúc Thành | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện KH&CN Việt Nam | 5 | 549-557 | 2014 | |
58 | Một số đặc điểm sinh vật học của loài Hải đường vàng ( Camellia tienii Ninh, Tr.) ở Việt Nam | Trần Ngọc Hải, Lê Thành Cương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 109-113 | 2014 | |
59 | Một số đặc điểm sinh vật học của loài Hải Đường Vàng (Camellia tienii Ninh, Tr.) ở Việt Nam. | Trần Ngọc Hải, Lê Thành Cương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 109-113 | 2014 | |
60 | Một số đặc điểm thực vật rừng sau cháy tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | Bế Minh Châu, Lê Thái Sơn, Nguyễn Văn Thái, Trần Minh Cảnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 143-149 | 2014 | |
61 | Một số giải pháp góp phần nâng cao năng lực tự chủ tài chính trong đào tạo của trường Đại học Lâm nghiệp | Đào Lan Phương, Đỗ Thị Thúy Hằng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 24-32 | 2014 | |
62 | Một số giải phâp nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng đất rừng giao cho cộng đồng tại Việt Nam | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên | Kỷ yếu hội thảo | 15-19 | 2014 | ||
63 | Một số kết quả nghiên cứu về quá trình kéo gỗ bằng tời đặt trên máy kéo nông nghiệp vận xuất gỗ rừng | Nguyễn Văn Quân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 106-110 | 2014 | |
64 | Một số kết quả nhân giống loài cây lá khôi tía (ARDIASIA SYLVETRIS PITARD) phục vụ công tác bảo tồn và phát triên | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 102-106 | 2014 | |
65 | Một số quy định về quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hiện hành tại Việt Nam | Phạm Phương Nam, Nguyễn Thanh Trà, Phạm Thanh Quế, Ngô Thị Hà | Kỷ yếu hội thảo | 76-80 | 2014 | ||
66 | Một số tính chất cơ bản của đất dưới tán rừng tự nhiên phục hồi tại Con cuông, Nghệ An | Nguyễn Minh Thanh, Hoàng Thị Thu Duyến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 115-119 | 2014 | |
67 | Một số tính chất vật lý của gỗ keo lai xử lý bằng dung dịch TiO2 với nồng độ khác nhau. | Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 110-119 | 2014 | |
68 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố mưa tới xói mòn mặt dưới một số thảm thực vật tại Lương Sơn, Hòa Bình | Nguyễn Văn Khiết, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 20-28 | 2014 | |
69 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian xử lý hóa mềm rơm và tỷ lệ phối trộn dăm rơm, dăm gỗ đến chất lượng ván dăm hỗn hợp gỗ Keo tai tượng và rơm | Trần Văn Chứ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 114-122 | 2014 | |
70 | Nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ hỗn hợp dăm gỗ – xi măng đến tính chất cơ lý của composite dăm gỗ- xi măng | Vũ Huy Đại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 128-132 | 2014 | |
71 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài cây nguy cấp quý hiếm vùng Tây Bắc | Trần Ngọc Hải | Kết quả NC KH-CN giai đoạn 2005-2014 ÐH Lâm Nghiệp | 132-135 | 2014 | ||
72 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động tín dụng, đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Láng Hạ | Nguyễn Thùy Dung | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 38-45 | 2014 | |
73 | Nghiên cứu công nghệ tạo hạt gỗ- nhựa từ phế liệu gỗ và nhựa tái chế polypropylen có bổ sung chất trợ tương hợp MAPP | Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 22 | 119-124 | 2014 | |
74 | Nghiên cứu chế tạo màng AlN bằng phương pháp phún xạ phản ứng DC và khảo sát tính chất điện của màng | Đỗ Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Kiến Thạch | Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 29 | 3 | 2014 | |
75 | Nghiên cứu chuyển gien sinh trưởng nhanh (GA20) và tăng chất lượng gỗ (4CL 1) vào cây xoan ta (Melia azedarach L.)o | Hà Văn Huân, Bùi Văn Thắng, Hồ Văn Giảng, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 53-61 | 2014 | ||
76 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc một số trạng thái rừng tại tỉnh Bolykhamxay, nước CHDCND Lào | KhamPhiLaVong, KhanThaLy, Trần Hữu Viên, Trần Trọng Bình | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 102-109 | 2014 | |
77 | Nghiên cứu đặc điểm di truyền của loài Mun (Diospyros mun A.Chev.ex Lecomte) ở Việt Nam trên cơ sở phân tích trình tự Nucleotit vùng gien RBCL (Ribulose-1,5-biophosphate carboxylase) | Ngô Văn Nhương, Vũ Đình Duy, Phan Minh Quang, Lê Xuân Trường, Phạm Đức Tuấn, Ngô Thị Mai, Hoàng Thu Trang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 103 -110 | 2014 | |
78 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ chim Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng tiến, Hòa Bình | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 78-89 | 2014 | |
79 | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh lỗ trống rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn. | Nguyễn Đắc Triển, Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại, Ngô Thế Long | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 122-128 | 2014 | |
80 | Nghiên cứu đặt điểm di truyền của loài Mun (Diospyros Mun A.chev. ẽ Lecomte) ở Việt Nam trên cơ sở phân tích trình tự nucleotit vùng gien RBCL ( Ribulose – 1,5 – Bisphosphate carboxylase) | Ngô Văn Nhương, Vũ Đình Duy, Phạm Đức Tuấn, Ngô Thị Mai, Phan Minh Quang, Lê Xuân Trường, Hoàng Thị Thu Trang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 103-110 | 2014 | |
81 | Nghiên cứu đề xuất các hành lang xanh nhằm thích ứng và giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu đến đa dang sinh học | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 65 | 22-27 | 2014 | |
82 | Nghiên cứu đề xuất các hành lang xanh nhằm thích ứng và giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu tới đa dạng sinh học cho khu vực miền nam Việt Nam | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 236 | 117-122 | 2014 | |
83 | Nghiên cứu đề xuất công nghệ sản xuất compozit gỗ nhựa từ phế liệu gỗ keo tai tượng và nhựa tái chế polypropylen | Vũ Huy Đại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 21 | 121-128 | 2014 | |
84 | Nghiên cứu đề xuất công nghệ và hệ thống thiết bị phun thuốc bột diệt sâu róm thông | Lê Văn Thái | Kỷ yếu Hội thảo Câu lạc bộ khoa học công nghệ các trường Đại học kỹ thuật lần thứ 45 | Thg11-14 | 144 – 153 | 2014 | |
85 | Nghiên cứu điều kiện thủy phân giới hạn pectin chanh leo tạo pectic oligosaccharide (POS) bằng enzym | Vũ Kim Dung, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Hồng Ly, Đặng Thị Thu, Nguyễn Thị Xuân Sâm | Tạp chí Khoa học và công nghệ | 5B | 583 – 589 | 2014 | |
86 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả môi trường của rừng trồng và các hoạt động kinh doanh rừng trồng tại Hà Nội. | Kiều Thị Dương và các cộng sự | Kỷ yếu KHCN 2014 | 2014 | |||
87 | Nghiên cứu hệ thống tái sinh cây bạch đàn Urô (Eucalyptus Urophylla) thông qua phôi soma phục vụ chuyển gen. | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hồng Gấm, Ngô Văn Thanh, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 155-159 | 2014 | |
88 | Nghiên cứu hệ thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên ngọc sơn – Ngổ luông, Hòa Bình | Phùng Văn Phê, Đỗ Anh Tuân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 103-109 | 2014 | |
89 | Nghiên cứu hệ thực vật rừng núi đá vôi thuộc Vườn Quốc Gia Pù Mát, Nghệ An | Nguyễn Thanh Nhàn, Trần Ngọc Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 12 | 142-146 | 2014 | |
90 | Nghiên cứu hiện trạng loài công (Pavo muticus) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Easo, tỉnh Đắk Lắk | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 65 | 13-17 | 2014 | |
91 | Nghiên cứu hiện trạng nhân nuôi các loài động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Hải Dương | Hà Văn Cường, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 60-67 | 2014 | |
92 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Lõi thọ (Gmelia arborea Roxb) cho một số tỉnh miền núi phía Bắc | Lã Nguyên Khang | Kỷ yếu kết quả NCKH&CN giai đoạn 2005-2014 | 54-57 | 2014 | ||
93 | Nghiên cứu khả năng hấp thu khí carbon monoxide của một số loài cây bản địa | Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng, Nguyễn Thị Bích Hảo | Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Journal of Ministry of Agriculture and Rural Development, Viet Nam, | 97-102 | 2014 | ||
94 | Nghiên cứu khả năng tích lũy các bon của một số mô hình rừng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) trồng tại tỉnh Thanh Hóa | Lê Xuân Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 120 -126 | 2014 | |
95 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết kế thiết bị phun thuốc bột diệt sâu róm rừng thông | Lê Văn Thái | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 74 – 83 | 2014 | |
96 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của loài càng lò (Betula alnoides Buch. – Ham.) tại Thuận châu, Sơn la. | Phạm Minh Toại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 232-236 | 2014 | |
97 | Nghiên cứu một số tính chất của thân cây Ngô trước và sau khi xử lý nguyên liệu | Cao Quốc An, Đỗ Thị Ngoan | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 55-58 | 2014 | |
98 | Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ gia đình bị thu hồi đất | Nguyễn Thị Xuân Hương | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | 8 | 2014 | ||
99 | Nghiên cứu phát triển cảm biến sinh học điện hóa độ nhạy cao xác định Amyloid b chỉ dấu sinh học phát hiện bệnh Alzheimer | Nguyễn Kiến Thạch, Đặng Thái Đương, Mun’delanji C.Vestergaard, Yuzuru Takamura, Trương Thị Ngọc Liên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 3C | 565 | 2014 | |
100 | Nghiên cứu phát triển giống Mây lá đơn (Calamus simplicifolius Wei) đã được tuyển chọn ở Trung Quốc cho một số tỉnh miền Bắc, Việt Nam | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Mai Dương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2014 | |||
101 | Nghiên cứu phân cấp đầu nguồn tại lưu vực hồ thủy điện Nậm Chiến, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Trần Quang Bảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3 | 211-217 | 2014 | |
102 | Nghiên cứu phân vùng ưu tiên và đề xuất các giải pháp thực hiện chương trình Reed+ ở Điện Biên | Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 2014 | ||
103 | Nghiên cứu sơ bộ tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên hang kia – Pà Cò, tỉnh Hòa Bình | Phùng Văn Phê, Trịnh Lê Nguyên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | ,3-4 | 226-231 | 2014 | |
104 | Nghiên cứu tạo ván dăm từ hỗn hợp gỗ keo lai và thân cây bèo lục bình | Trần Văn Chứ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 101-109 | 2014 | |
105 | Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú tại khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đăk Nông | Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 119-126 | 2014 | |
106 | Nghiên cứu tình trạng và phân bố của các loài động vật hoang dã quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp cộp, tỉnh Sơn La | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 3216-3223 | 2014 | |
107 | Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng của các loài động vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng, tỉnh Đăk Nông | Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 103-110 | 2014 | |
108 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình phòng thực hành kế toán ảo phục vụ đào tạo ngành kế toán cho sinh viên Trường Đại học Lâm nghiêp | Hoàng Vũ Hải, Đoàn Thị Hân | Kinh tế & Chính sách | 3 | 120-126 | 2014 | |
109 | Nghiên cứu xác định hàm lượng Lưu huỳnh trong một số dược liệu được sản xuất và chế biến tại xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. | Trần Thị Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 61-70 | 2014 | |
110 | Nghiên cứu xác định một số tính chất nhiệt chủ yếu trên máy NL03 | Nguyễn Thị Yên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 121-125 | 2014 | |
111 | Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch politenglycol (Peg) nhằm ổn định kích thước gỗ xà cừ lá nhỏ (Swietenlia micropylla) | Bùi Duy Ngọc, Vũ Huy Đại, Nguyễn Đức Thành | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 122-130 | 2014 | |
112 | Nghiên cứu xây dựng mô hình biện pháp tổng hợp quản lý sâu róm bốn túm lông (Dasychira axutha Collennette,1934) | Nguyễn Thế Nhã | Hội nghị côn trùng học toàn quốc | 2014 | |||
113 | Nghiên cứu xây dựng phương án điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản xuất tại vùng núi phía Bắc, Băc trung bộ và Tây nguyên. | Trần Hữu Viên | Kết quả nghiên cứu KH và CN giai đoạn 2005 -2014 | Quý IV | 11-15 | 2014 | |
114 | Nghiên cứu xây dựng phương án giá trị xác định giá trị doanh nghiệp tại công ty TNHH MTV Cao su EA H’LEO – Đắk Lắk | Trần Hữu Dào | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 11-17 | 2014 | |
115 | Nhân giống Thông caribe (Pinus caribe Morelet) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Thị Thu Hằng, Bùi Văn Thắng, Hà Văn Huân, Nguyễn Thị Thu Hằng, Hoàng Vũ Thơ, Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Quỳnh Trang, Hồ Hải Ninh, Nguyễn Đình Hải, Đỗ Tiếp Phát, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 107-112 | 2014 | |
116 | Những lý luận cơ bản về cơ chế pháp lý xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng ở nước ta hiện nay | Nguyễn Thị Tiến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 33-37 | 2014 | |
117 | Opportunities and challenges in training and scientific research of electro mechanic-civil engineering | Lê Văn Thái | Workshop proceeding: Linkage of research, training and production development for restructuring the forestry sector in VietNam | 14 -15/2014 | 208 – 216 | 2014 | |
118 | Opportunities and challenges of scientific research of forestry and orientation on main tasks to develop VFU – Cơ hội, thách thức trong nghiên cứu khoa học lâm nghiệp và định hướng nhiệm vụ chủ yếu phát triển Cờ tướng trực tuyến Việt Nam. | Trần Hữu Viên | Workshop proceeding: Linkage of research, training and production development for restructuring the forestry sector in VietNam | 14 -15/2014 | 169-183 | 2014 | |
119 | Phát huy vai trò chủ thể nhận thức trong học tập của sinh viên trường đại học Lâm nghiệp | Nguyễn Thị Thu Hiền | Tạp chí của Trung ương hội khuyến học Việt Nam | 38 | 25 | 2014 | |
120 | Phát triển lâm nghiệp gắn với xóa đói, giảm nghèo ở Việt Nam | Đỗ Thị Diệu | Lý luận chính trị | 11 | 64-68 | 2014 | |
121 | Phân lập gien matK từ cây sến mật (Madhuca pasquierri) làm ADN mã vạch (DNA Barcode) phục vụ giám định loài | Hà Văn Huân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 23 | 130-136 | 2014 | |
122 | Phân lập và xác định ảnh hưởng của nấm Scleroderma đến sinh trưởng của bạch đàn uro giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Thị Thu Hằng, Đỗ Thị Trang, Bùi Văn Kim | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 165-170 | 2014 | |
123 | Phân tích đặc điểm và nguyên nhân diễn biến tài nguyên rừng tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2000-2013 | Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 2014 | ||
124 | Phân tích vi quan sự phân bố và tác dụng của sợi trong hỗn hợp SMA | Đặng Văn Thanh, Cheng Pei Feng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 84-90 | 2014 | |
125 | Phân vùng điều kiện lập địa thích hợp cho phát triển cây cao su ở tỉnh Sơn La | Lê Sỹ Doanh, Trần Quang Bảo, Mai Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huy Thuấn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 2014 | ||
126 | Phương pháp dự báo nguy cơ cháy rừng theo điều kiện khí hậu ở Việt Nam | Lê Sỹ Doanh, Vương Văn Quỳnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 2014 | ||
127 | Phương pháp lựa chọn thiết bị chữa cháy rừng | Nguyễn Văn Quân, Dương Văn Tài | Công nghiệp nông thôn | 13 | 7-12 | 2014 | |
128 | Quản lý cây giống trồng rừng sản xuất tại tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 6 | 946-954 | 2014 | |
129 | Quy hoạch không gian phát triển sinh thái khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên – tỉnh Thanh Hóa | Đặng Văn Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 88-96 | 2014 | |
130 | Reseach on treatment landfill leachate by processes Fenton/UV | Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đặng Xuân Hiển | Tạp chí Xây dựng | 4 | 5 | 2014 | |
131 | Sinh thái thức ăn của loài Vọoc Cát Bà (Trachypithecus policephalus poliocephalus Trouessart, 1911) tại Vườn Quốc gia Cát Bà, Hải Phòng | Đồng Thanh Hải, Tạ Thị Tuyết Nga, Mai Sỹ Luân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 203-210 | 2014 | |
132 | Sustainable havest and deverlopment of forest flora resources in Vietnam | Trần Ngọc Hải | Workshop proceedings | 293-299 | 2014 | ||
133 | Sử dụng tư liệu viễn thám và GIS thành lập bản đồ lớp phủ rừng tỷ lệ 1/10.000 | Trần Thị Thơm, Phạm Thanh Quế | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 161-168 | 2014 | |
134 | Tác động của biến đổi khí hậu đến đời sống và sản xuất nông nghiệp của người nông dân xã giao thiện, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Đặng Thị Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 203-210 | 2014 | |
135 | Tác động của chặt nuôi dưỡng đến tăng trưởng và đề xuất phương án nuôi dưỡng rừng tự nhiên tại tỉnh Hòa Bình và Bắc Giang. | Trần Hữu Viên, Phạm Văn Thắng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 133-138 | 2014 | |
136 | Tính đa dạng di truyền loài Kim tuyến đá vôi (Anoectochilus calcareus Aver.) tại Quản Bạ – Hà Giang | Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Hải Hà, Phùng Văn Phê, Vũ Quang Nam, Đỗ Quang Trung, Hồ Hải Ninh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 20-24 | 2014 | |
137 | Tính đa dạng loài và đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ vùng hồ chứa nước của đặt, huyện thường xuân, tỉnh Thanh Hóa. | Đỗ Anh Tuân, Nguyễn Hữu Tân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 94-101 | 2014 | |
138 | Tính đa dạng thành phần loài thú tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Nà Hẩu, tỉnh Yên Bái | Đồng Thanh Hải, Bùi Trung Hiếu | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 113-118 | 2014 | |
139 | Tính đa dạng và hiện trạng bảo tồn các loài thực vật ngành hạt trần (Gymnospermae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La. | Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 109-115 | 2014 | |
140 | Tính trạng và bảo tồn quần thể Vượn Cao Vít (Nomascus nasutus Kenckel d’Herculais, 1884) tại Khu bảo tồn và sinh cảnh Vượn Cao Vít, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 119-123 | 2014 | |
141 | Tối ưu hóa điều kiện lên men rắn sinh tổng hợp polygalacturonase của Aspergillus niger CNTP 5037 | Vũ Kim Dung, Đặng Thị Thu, Nguyễn Thị Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 160-164 | 2014 | |
142 | The function of PsbS protein in plant photosynthesis regulation. | Khương Thị Thu Hương., Robaglia. C., Caffarri. S. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐHQG HN | 1 | 001-10 | 2014 | |
143 | Thích ứng với Biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp của người dân ven biển huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Đặng Thị Hoa, Quyền Đình Hà | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 6 | 885-894 | 2014 | |
144 | Thích ứng với Biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp của người dân ven biển và những bài học kinh nghiệm | Đặng Thị Hoa, Bùi Thế Đồi | Kỷ yếu hội thảo của trường Đại học Giao thông Vận tải, Câu lạc bộ Khoa học Công nghệ các trường Đại học Khoa học Kỹ thuật | Tháng 11 | 159-168 | 2014 | |
145 | Thiết kế càng ngoạm lắp trên máy kéo DT75 để vận xuất gỗ | Lê Văn Thái | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 70-78 | 2014 | |
146 | Thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Xuân Thị Thu Thảo, Hồ Văn Hóa, Trần Xuân Miễn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 150-158 | 2014 | |
147 | Thực trạng và một số giải pháp phát triển thị trường lâm sản Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | Vũ Thị Minh Ngọc, Hoàng Thị Dung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 151 – 160 | 2014 | |
148 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS thành lập bản đồ ngập lụt tỉnh Bình Định | Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 123-128 | 2014 | |
149 | Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá ảnh hưởng thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia | Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Thị Bích, Lê Duy Bảo Hiếu, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Kim Lợi | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN,KHTN&CN | 2S | 51-57 | 2014 | |
150 | Ước lượng xác suất phát hiện động vật hoang dã trong phương pháp điều tra theo tuyến để hiệu chỉnh mật độ | Vũ Tiến Thịnh, Đồng Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 113-119 | 2014 | |
151 | Ương cá chốt (Mystus planiceps Cuvier and Valenciennes, 1839) với độ mặn và thức ăn có hàm lượng đạm khác nhau | Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Lý Vân Khánh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 72-76 | 2014 | |
152 | Vận dụng phương pháp nêu vấn đề trong dạy- học môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 38 | 25 | 2014 | |
153 | Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi trong lá cây cao su ( Hevea brasiliensis) trồng tại Thạch Thành – Thanh Hóa | Vương Văn Quỳnh, Bùi Văn Năng, Trương Tất Đơ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 106-111 | 2014 | |
154 | Xác định diện tích rừng bị mất bằng ảnh Google Earth thử nghiệm tại xã Nâm N’Jang huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông | Phạm Văn Duẩn, Vũ Thị Thìn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 2014 | ||
155 | Xác định một số thông số hợp lý của cánh quạt gió cho máy chữa cháy rừng bằng sức gió | Nguyễn Văn Quân, Dương Văn Tài | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 59-63 | 2014 | |
156 | Xác định tham số tạo vân gỗ cho ván lạng kỹ thuật | Đặng Xuân Thức, Nguyễn Văn Thiết, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 111-114 | 2014 | |
157 | Xây dựng cơ sở khoa học cho điều tra sinh khối và các bon cây đứng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh miền núi phía Bắc Việt Nam | Vũ Tiến Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 107-113 | 2014 | |
158 | Xây dựng cơ sở khoa học cho điều tra sinh khối và các bon cây đừng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh vùng Tây Nguyên Việt Nam | Vũ Tiến Hưng, Đỗ Anh Tuân, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 97-101 | 2014 |