STT | Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học | Tên tác giả/Đồng tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Trang | Năm công bố |
1 | Ảnh hưởng của bón phân đến sinh trưởng, hàm lượng và chất lượng tinh dầu của một số xuất xứ Tràm năm gân (Melaleuca Quinquenervia) tại Ba Vì, Hà Nội. | Khuất Thị Hải Ninh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 4 | 003-008 | 2013 |
2 | Ảnh hưởng của che sáng và phân đạm đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây Mun ( Diospyros Mun A.Chev.Ex Lecomte) ở giai đoạn vườn ươm. | Đỗ Anh Tuân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 102-107 | 2013 |
3 | Ảnh hưởng của làng nghề Vạn Phúc đến một số tính chất nước và trầm tích sông Nhuệ | Hoàng Thị Thu Duyến, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 209 | 93-96 | 2013 |
4 | Ảnh hưởng của một số trạng thái thảm thực vật đến môi trường đất tại xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Minh Thanh, Dương Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 107-113 | 2013 |
5 | Ảnh hưởng của nồng độ hạt Nano SiO2 đến một số tính chất cơ vật lý của gỗ Keo lai và gỗ Mỡ biến tính | Phan Tùng Hưng, Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Phan Thiết | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 101-107 | 2013 |
6 | Ảnh hưởng của thông số công nghệ đến tính chất cơ học, vật lý của sản phẩm tre ép khối | Phạm Văn Chương, Nguyễn Trọng Kiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 78-87 | 2013 |
7 | Ảnh hưởng của thông số chế độ xử lý mDMDHEU đến độ tăng khối lượng gỗ Gáo trắng và gỗ Trám trắng | Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 102-106 | 2013 |
8 | Ảnh hưởng của xử lý Dimethylol dihydroxyethylene urea (DMDHEU) đến độ rỗng và góc thấm ướt của gỗ Trám trắng (Canarium album Lour. Raeusch) | Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3 | 79-86 | 2013 |
9 | Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến một số tính chất vật lý của gỗ Keo lá tràm đã xử lý châm cháy | Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 87-92 | 2013 |
10 | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa bình | Phùng Văn Phê, Đỗ Anh Tuân, Nguyễn Trung Thành | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 107-113 | 2013 |
11 | Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm khả năng hấp thu khí toluen của một số loài cây bản địa. | Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng, Nguyễn Thị Bích Hảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 97-102 | 2013 |
12 | Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm khả năng hấp thụ khí Toluen của một số loài cây bản địa. | Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng, Nguyễn Thị Bích Hảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 97-102 | 2013 | |
13 | Bước đầu nhân giống hoa Tulip vàng (Tulipa gesneriana) bằng kỹ thuật nuôi cấy In vitro | Nguyễn Thị Hồng Gấm, Đỗ Quang Trung, Nguyễn Thị Minh Hằng, Hồ Hải Ninh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 11-15 | 2013 |
14 | Bước đầu xây dựng quy trình nhân giống intro cây đinh lăng lá nhỏ (Polyscias Fruticosa L. Harms) | Hà Bích Hồng, Vũ Thị Thơm, Vũ Đức Lợi, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hải | Tạp Chí Dược Học | 450 | 25-30 | 2013 |
15 | Các khu vực của kinh tế ở Việt Nam nhìn từ góc độ quan hệ sản xuất | Nguyễn Văn Thắng | Sinh hoạt lý luận | 118 | 30-33 | 2013 |
16 | Các loài động vật hoàn dã có giá trị bảo tồn tại khu Bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Binh | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 2900-2905 | 2013 |
17 | Cấu trúc và tái sinh tự nhiên rừng núi đá vôi ở Tân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3 | 345-347 | 2013 |
18 | Dự báo biến động quần thể Bò tót (Bos gaurus) tại Vườn quốc gia Cát Tiên | Phạm Hữu Khánh, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 62-66 | 2013 |
19 | Đa dạng thành phần loài chim tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn Tân Phượng, Lục Yên, Yên Bái | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 110-115 | 2013 |
20 | Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn Tân Phượng, Lục Yên, Yên Bái | Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 114-118 | 2013 |
21 | Đánh giá đa dạng di truyền quần thể rau Sắng (Melientha suavis Pierre) tại Vườn quốc gia Xuân Sơn bằng kỹ thuật RAPD. | Phan Thị Lan Anh, Hà Văn Huân, Đỗ Anh Tuân, Trần Văn Cường, Nguyễn Văn Huân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 12 | 248-254 | 2013 |
22 | Đánh giá độ bền của các chi tiết và độ êm dịu của xe chữa cháy rừng đa năng | Nguyễn Xã Hội, Dương Văn Tài, Nguyễn Văn Bỉ | Tạp chí Công nghiệp nông thôn | 10 | 36-41 | 2013 |
23 | Trần Ngọc Hải, Phùng Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 22-27 | 2013 | |
24 | Đánh giá tiềm năng lập địa tỉnh Bình Phước | Trần Quốc Hoàn, Phùng Văn Khoa, Vương Văn Quỳnh, Đỗ Xuân Lân | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 2879-2884 | 2013 |
25 | Đánh giá thực trạng và phân loại các mô hình nông lâm kết hợp tại tỉnh Bolikhamxay nước CHDCND Lào | Buonchom Buathong, Kiều Trí Đức | Tạp chí Rừng và Môi trường | 60 | Thg11-17 | 2013 |
26 | Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài Trẩu (Vernicia montana Lour.) tại khu vực núi Luốt, Đại học Lâm nghiệp | Nguyễn Thị Thơ, Vũ Quang Nam | Hội nghị khoa học toàn quốc lần 5 | 1247-1251 | 2013 | |
27 | Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài vạng trứng (Endospermum chinense Benth.) | Nguyễn Thị Thơ, Vũ Quang Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 9-14 | 2013 |
28 | Đặc điểm sinh sản của Tắc kè (Gekko gekko Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 4 | 3078-.. | 2013 |
29 | Đề xuất mô hình quản lý các vườn quốc gia của Việt Nam nhằm kết hợp giữ bảo tồn sự đa dang sinh học và khai thác du lịch sinh thái theo hướng bền vững | Nguyễn Văn Hợp | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 99-105 | 2013 |
30 | Điều tra hiện trạng nhân nuôi động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội nhằm đề xuất các giải pháp quản lý và phát triển | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 57-61 | 2013 | |
31 | Võ Mai Anh, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thị Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 88 – 94 | 2013 | |
32 | Hệ thực vật thân gỗ bản địa rừng quốc gia Đền Hùng | Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 96-100 | 2013 |
33 | Hiện trạng các loài động vật quý hiếm khu rừng đặc dụng Hương Sơn, Hà Nội | Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 59 | 44-48 | 2013 |
34 | Hiện trạng và định hướng giải pháp phát triển thảm thực vật trên đất bãi thải sau khai thác quặng Apatite ở Lào Cai | Phùng Văn Khoa | Tạp chí Kinh tế sinh thái | 2013 | ||
35 | Hiệu quả phục hồi rừng quy mô hộ gia đình ở tỉnh Bắc Kạn | Trần Thị Thu Hà, Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 107-112 | 2013 |
36 | Kết quả nghiên cứu phân loại và đặc điểm chất lượng đất nông nghiệp của huyện Tiên Lãng thành phố Hải phòng theo phương pháp của FAO-UNESCO-WRB | Nguyễn Bá Long, Bùi Quang Xuân, Lê Huy Bắc, Đoàn Văn Điểm, Nguyễn Ích Tân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 42-50 | 2013 |
37 | Kết quả nghiên cứu thực nghiệm đo dao động xe chữa cháy rừng đa năng | Dương Văn Tài | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | 4 | 94-97 | 2013 |
38 | Kết quả thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Bá Long, Nguyễn Phúc Yên, Phạm Thị Huyền, Ngô Thị Thùy Linh, Lê Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 97-102 | 2013 |
39 | Khả năng thích ứng với Biến đổi khí hậu của người dân địa phương tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê Thị Diên, Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 95-102 | 2013 |
40 | Khảo sát các yêu tố ảnh hưởng đến dao động của xe chữa cháy rừng đa năng | Dương Văn Tài | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | 4 | 85-88 | 2013 |
41 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến giao động của xe chữa cháy rừng Đa năng | Nguyễn Xã Hội, Dương Văn Tài | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | 4 | 85-97 | 2013 |
42 | Khu hệ chim Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đăk Nông | Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh | Kỷ yếu hội thảo về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5 | 474-480 | 2013 | |
43 | Một số đặc điểm lâm học loài Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 104-110 | 2013 |
44 | Lê Đình Phương, Đỗ Anh Tuân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 38-45 | 2013 | |
45 | Một số đặc điểm sinh học của Bọ que hại Luồng (Baculum apicalis Chen et He) tại Thanh Hóa | Nguyễn Hữu Quân, Nguyễn Thế Nhã, Phạm Hữu Hùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 67-72 | 2013 |
46 | Một số đặc điểm sinh học loài Kiêu Hùng (Alcimandra cathcartii (Hook. f. & Thomson) Dandy) tại vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | Vũ Quang Nam, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Phúc Thành | Tạp chí nhà xuất bản Nông lâm Thái Nguyên | 2013 | ||
47 | Một số đặc trưng quần xã thực vật rừng tự nhiên tại khu bảo tồn Thiên nhiên và văn hóa tỉnh Đồng Nai | Phạm Văn Điển, Dương Thanh Hải, Đỗ Anh Tuân, Bùi Thị Diệp | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 2013 | |
48 | Một số giải pháp thu hút thí sinh dự tuyển vào trường Đại học Lâm nghiệp | Trịnh Quang Thoại và Chu Thị Hồng Phượng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 128-137 | 2013 |
49 | Một số vấn đề lý luận về chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất | Nguyễn Văn Tuấn | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | 187 | 73-79 | 2013 |
50 | Một số ý kiến về ghi nhận lợi thế kinh doanh khi hợp nhất kinh doanh | Hoàng Vũ Hải | Tạp chí Kinh tế & Chính sách | 3 | 103-111 | 2013 |
51 | Nâng cao tính ổn định kích thước của gỗ Keo tai tượng trồng tại Hà Giang bằng công nghệ xử lý nhiệt | Trần Văn Chứ, Nguyễn Trung Hiếu | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 87 – 92 | 2013 |
52 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến thu nhập của các hộ nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp | Võ Mai Anh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 45-50 | 2013 | |
53 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa polypropylen tái chế đến tính chất composite gỗ nhựa | Vũ Huy Đại, Phạm Gia Huân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 20 | 108-113 | 2013 |
54 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chất trợ đóng rắn đến tính chất của ván compozit dăm gỗ – xi măng từ gỗ keo tai tượng | Vũ Huy Đại, Nguyễn Xuân Hiên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 91-95 | 2013 |
55 | Nghiên cứu bổ xung một loài sao mới – Sao đá Phong Nha (Hopea exalata W.T.Lin, Y.Y. Yang & Q.S. Hsue) họ Dầu – Diptercarpaceae cho hệ thực vật Việt Nam. | Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 94-98 | 2013 |
56 | Nghiên cứu cấu tạo và tính chất cơ lý gỗ. Tổng quá sủ (Alnus nepalensis) trồng tại SaPa, Lào Cai | Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 89-96 | 2013 |
57 | Nghiên cứu cơ sở khoa học của chính sách sản xuất lúa gạo đảm bảo an ninh lương thực quốc gia ở Việt Nam | Hoàng Xuân Phương, Nguyễn Thị Hải Châu | Kết quả Nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN & PTNT những năm đầu thế kỷ 21 | 448-455 | 2013 | |
58 | Nghiên cứu chế tạo và cải thiện tính chất điện của màng mỏng dị lớp PZT. | Nguyễn Thị Quỳnh Chi, Phạm Ngọc Thao, Nguyễn Tài, Trịnh Quang Thống, Vũ Thu Hiền, Nguyễn Đức Minh, Vũ Ngọc Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 95 | 171-176 | 2013 |
59 | Nghiên cứu chọn kích thước ô lưới phù hợp để tạo bản đồ mô hình sồ độ cao khu vực Núi Luột, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Phùng Văn Khoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2013 | ||
60 | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước của hệ thống thủy nông xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Phùng Văn Khoa | Tạp chí Kinh tế sinh thái | 2013 | ||
61 | Phạm Thành Trang, Bùi Đình Đức, Nguyễn Thị Thu. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 48-56 | 2013 | |
62 | Nghiên cứu đặc điểm sử dụng thức ăn của Tắc Kè | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 60 | 40-43 | 2013 |
63 | Nghiên cứu đặc điểm tăng trưởng rừng và xác định lượng gỗ khai thác bền vững tại Công ty lâm nghiệp Đắc Tô | Trần Hữu Viên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 22 | 110-116 | 2013 |
64 | Nghiên cứu đặc điểm tăng trưởng rừng và xác định lượng gỗ khai thác bền vững tại Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô. | Nguyễn Tuấn Hưng, Trần Hữu Viên, Đỗ Anh Tuân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 22 | 110-116 | 2013 |
65 | Bùi Đình Đức, Bùi Văn Bắc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 46-52 | 2013 | |
66 | Nghiên cứu gây trồng một số cây rừng ngập mặn ở xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 208-213 | 2013 |
67 | Phí Thị Hải Ninh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 40-46 | 2013 | |
68 | Nghiên cứu kỹ thuật giâm hom cây Giá (Excoecaria agallocha L.) tại Thừa Thiên Huế | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 192-195 | 2013 |
69 | Nghiên cứu kỹ thuật gieo ươm cây Nhàu (Morinda citrifolia L.) | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 196-201 | 2013 |
70 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng cây Chóc máu (Salacia chinensis Lour.) trên đất rừng. | Bùi Thế Đồi, Đỗ Anh Tuân, Lê Thị Khiếu, Lê Thị Diên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 12 | 284-290 | 2013 |
71 | Nghiên cứu khẩu phần thức ăn và khầu phần ăn của Don (Atherurus macrourus Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 2906-2912 | 2013 |
72 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa đồ xốp với độ chặt và độ ẩm của lớp đất mặt dưới tán rừng Keo lá tràm | Phùng Văn Khoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2013 | ||
73 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng lá rộng thường xanh tại Công ty lâm nghiệp Đắc Tô làm cơ sở cho quản lý rừng bền vững | Trần Hữu Viên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 21 | 93-100 | 2013 |
74 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của cây Sến trung (Homalium ceylanicum (Gardn.) Benth) tại khu vực mở rộng Vườn quốc gia Bạch Mã | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 90-95 | 2013 |
75 | Nghiên cứu một số đặc điểm nơi mọc của cây Nhàu (Morinda citrifolia L.) tại vùng đệm VQG Bạch Mã | Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 106-110 | 2013 |
76 | Nghiên cứu một số đặc điểm rừng và đất rừng sau cháy tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | Vũ Văn Trường, Phùng Văn Khoa, Lê Thái Sơn, Nguyễn Văn Đức | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 99-106 | 2013 |
77 | Nghiên cứu nhân giống để bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertr.) Beissn) tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Phùng Thị Tuyến, Trần Ngọc Hải, Hoi, T. M., Anh, H.T.V. | Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất Hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam | 214-221 | 2013 | |
78 | Nghiên cứu nhân giống in-vitro Lan hoang thảo vạch đỏ (Dendrobium ochraceum de Wild, 1960) – loài Lan đặc hữu của Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Gấm, Hà Văn Huân, Phạm Thị Thúy, Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 96-101 | 2013 | |
79 | Nghiên cứu nhân nhanh giống cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Berton ) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô-tế bào. | Hà Văn Huân, Ngô Kim Quyền | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 275-283 | 2013 | |
80 | Lê Sỹ Doanh, Mai Thị Thanh Nhàn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 2013 | ||
81 | Nghiên cứu sơ bộ hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn các loài thực vật bị đe dọa tuyệt chủng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò, tỉnh Hòa Bình. | Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành, Phạm Thị Oanh | Tạp chí Khoa học | 4 | 36-43 | 2013 |
82 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ biến tính bằng nano titan dioxit(TiO) đến một số tính chất chủ yếu của ván lạng gỗ keo lai. | Cao Quốc An | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 92-96 | 2013 |
83 | Nghiên cứu sử dụng cây Muống nhật (Syngonium podophyllum Schott) để loại bỏ ô nhiễm Asen trong đất | Bùi Văn Năng, Trần Thị Ngọc Hải, Phạm Thị Trang, Nguyễn Thị Hương Ly | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 82-87 | 2013 |
84 | Nghiên cứu tạo cây Xoan ta (Melia azedarach L.) chuyển gen P5CSm tăng cường khả năng chống chịu khô hạn. | Bùi Văn Thắng, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Nông nghiệp & KHCN | 203-208 | 2013 | |
85 | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 82-85 | 2013 | |
86 | Nghiên cứu tính thích hợp của các phương pháp dự báo cháy rừng hiện đang được áp dụng tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Phùng Văn Khoa, Bế Minh Châu, Đặng Anh Quỳnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 194-210 | 2013 |
87 | Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố nấm làm dược liệu mọc trên gỗ tại Vườn Quốc gia Ba Vì – Hà Nội. | Trần Tuấn Kha | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 183-187 | 2013 | |
88 | Nghiên cứu xác định giá trị doanh nghiệp lâm nghiệp và đề xuất phương án bán cổ phiếu tại công ty TNHH MTV lâm nghiệp Qui Nhơn – Bình Định. | Trần Hữu Dào, Trần Thanh Liêm | Tạp chí Rừng và Môi trường | 57 | 25-31 | 2013 |
89 | Nghiên cứu xác định giá trị doanh nghiệp và đề xuất phương án bán cổ phần tại công ty TNHH MTV lâm nghiệp Yên Sơn – Tuyên Quang. | Trần Hữu Dào | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 003-009 | 2013 |
90 | Nghiên cứu, đề xuất hành lang đa dạng sinh học tiềm năng tại phía bắc Việt Nam nhằm thích ứng và giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu | Vũ Tiến Thịnh, Đồng Thanh Hải | Tạp chí Rừng và Môi trường | 59 | 16-22 | 2013 |
91 | Nguyên cứu ảnh hưởng của chất phủ biến tính nano vô cơ đến độ nhẵn bề mặt thanh Luồng | Phạm Văn Chương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 90-96 | 2013 |
92 | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Mai Dương, Nguyễn Thị Minh Hằng, Hồ Văn Giảng, Hà Văn Huân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 2013 | ||
93 | Nhân giống cây xạ đen (Celastrus hindsii Benth.) bằng phương pháp nuôi cấy mô. | Vũ Quang Nam, Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Thơ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 11-16 | 2013 |
94 | Nguyễn Quỳnh Trang, Vũ Thị Huệ, Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Thơ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 16-21 | 2013 | |
95 | Những nét cơ bản về các loài côn trùng có giá trị thực phẩm tại khu vực Tây Bắc Việt Nam | Lê Bảo Thanh | Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 8 | 4 | 47-51 | 2013 |
96 | Mai Thị Thanh Nhàn, Lê Sỹ Doanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 2013 | ||
97 | Phân lập, tuyển chọn các chủng Aspergillus niger sinh endo polygalacturonase cao cho mục tiêu sản xuất | Vũ Kim Dung, Đặng Thị Thu, Nguyễn Thị Trà My, Lê Thị Huyền, Nguyễn Thị Xuân Sâm | Báo cáo khoa học Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013 | 1 | 313 – 317 | 2013 |
98 | Vương Văn Quỳnh, Lê Sỹ Doanh | Tạp chí Thăng Long – Khoa học và Công nghệ | 2 | 17-26 | 2013 | |
99 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 112-119 | 2013 | |
100 | Phương pháp điều tra nhóm thích ứng (Adaptive cluster samplinh): Một ứng dụng trong điều tra các loại cây có số lượng ít, quý hiếm trong lâm phần | Phạm Minh Toại, Nguyễn Văn Thịnh, Ngô Thế Long | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 202-208 | 2013 |
101 | Chu Thị Thu, Phạm Thanh Quế | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 111-121 | 2013 | |
102 | Quy trình chuyển gen vào cây xoan ta (Melia azedarach L.) bằng Agrobacterium đạt hiệu suất cao. | Bùi Văn Thắng, Đỗ Xuân Đồng, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Sinh học | 2 | 227-333 | 2013 |
103 | Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đặng Xuân Hiển | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 15-20 | 2013 | |
104 | Stata – giải pháp mới cho phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp | Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 128-132 | 2013 |
105 | Sử dụng bản đồ địa hình để tạo mô hình số dộ cao cho một số xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Phùng Văn Khoa | Tạp chí Kinh tế sinh thái | 2013 | ||
106 | Tác động của chính sách cho thuê môi trường rừng tại vườn quốc gia Ba Vì – Hà Nội và những gợi ý hoàn thiện về chính sách. | Bùi Thị Minh Nguyệt, Vũ Đình Thắng | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | 189 | 011-16 | 2013 |
107 | Tách dòng và phân tích trình tự gen CP của CymMV và ORSV gây bệnh trên phong lan ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam. | Nguyễn Thị Minh Hằng, Bùi Văn Thắng, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Sinh học | 3 | 363-369 | 2013 |
108 | Tái sinh cây Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla) hiệu suất cao thông qua tạo đa chồi trực tiếp từ mô sẹo | Nguyễn Thi Hồng Gấm,Bùi Văn Thắng, Hà Văn Huân, Chu Hoàng Hà | Báo cáo khoa học Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 | 766- | 2013 | |
109 | Tập tính và chu kỳ hoạt động của tắc kè (Gekko Gecko Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 21 | 101-104 | 2013 |
110 | Tính chất vật lý, hóa học cơ bản của đất dưới một số trạng thái thảm thực vật tại xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. | Nguyễn Minh Thanh, Dương Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 209-217 | 2013 |
111 | Tính toán ổn định của xuồng chữa cháy rừng tràm | Dương Văn Tài, Cao Phi Hùng, Nguyễn Thái Vân | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | 12 | 65-70 | 2013 |
112 | Tình trạng và phân bổ các loài chim quý hiếm tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Huống | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 112-118 | 2013 |
113 | Tỷ số H/V của sóng Rayleigh trong môi trường đàn hồi chịu biến dạng trước trượt thuần túy | Phạm Chí Vĩnh, Lê Thị Huệ | Tuyển tập công trình hội nghị khoa học toàn quốc cơ học vật rắn biến dạng toàn quốc lần thứ 11 | 1377-1386 | 2013 | |
114 | Thành phần hóa học trong tinh dầu lá, hoa rễ của cây long não trồng tại Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. | Bùi Văn Năng | Tạp chí Phân tích Hóa, lý và sinh học | 2 | 15-20 | 2013 |
115 | Thành phần hóa học và tính chất vật lý chủ yếu của vỏ cây keo tai tượng | Tạ Thị Phương Hoa, Vũ Đình Thịnh, Vũ Huy Đại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 22 | 117-120 | 2013 |
116 | Thành phần loài động vật quý hiếm tại Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn | Vũ Tiến Thịnh | Kỷ yếu hội thảo về sinh thái và tài nguyên sinh vật | 735-741 | 2013 | |
117 | Thành phần loài và hiện trạng bảo tồn các loài thực vật Hạt trần rừng Pha Phanh, tỉnh Thanh Hóa. | Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 88-93 | 2013 |
118 | Thành phần, mật độ côn trùng của một số loài cây bản địa trồng tại Lâm Viên, Sơn La | Hoàng Thị Hồng nghiệp, Nguyễn Thế Nhã | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 44-51 | 2013 |
119 | Thiết kế cải tiến máy xúc đất gầu nghịch để khoan hố trồng cây cảnh quan | Lê Văn Thái | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 83-91 | 2013 |
120 | Thiết kế vector có vùng ti-dna mang Gen Coda và một số cấu trúc hộ trợ chọn lọc cây chuyển gen | Bùi Thị Thu Hương, Hồ Thị Hương, Bùi Văn Thắng, Lê Văn Sơn, Lê Trần Bình | Tạp chí Sinh học | 35 | 504-510 | 2013 |
121 | Phạm Văn Duẩn, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 2619-2630 | 2013 | |
122 | Thực trạng quá trình cổ phần hóa tại Tổng công ty lâm nghiệp và một số kiến nghị cho cổ phần hóa công ty lâm nghiệp ở Việt Nam. | Trần Hữu Dào | Tạp chí Rừng và Môi trường | 57 | 010-16 | 2013 |
123 | Thực trạng quản lý, thu gom, và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Võ Mai Anh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 10-16 | 2013 | |
124 | Trà Hoa Vàng Việt Nam cơ hội và thách thức | Ngô Quang Đê, Ngô Quang Hưng, Lê Thành Cương, Ngô Thị Minh Duyên | Tạp chí Rừng và Môi trường | 55-56 | 7-9 | 2013 |
125 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy lát mỏng tế bào để nhân giống in vitro cây hoa Đồng tiền (Gerbera Jamesonii Bolus), | Nguyễn Thị Thu Hằng, Vũ Thị Huệ, Nguyễn Như Ngọc | Kỷ yếu hội nghị | 2013 | ||
126 | Lưu Bích Linh, Bùi Thị Toàn Thư | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 137-144 | 2013 | |
127 | Vũ Thị Minh Ngọc, Mai Quyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 109 – 118 | 2013 | |
128 | Ứng xử của người nông dân vùng ven biển với BĐKH tại xã Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định | Đặng Thị Hoa, Ngô Tuấn Quang, Ngô Thị Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 90-96 | 2013 |
129 | Ước lượng đường cầu mức sẵn lòng chi trả củ du khách trong việc xác định giá vé vào cửa vườn quốc gia Cúc Phương | Nguyễn Văn Hợp | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | 187 | 17-27 | 2013 |
130 | Xác định chất lượng hạt và ảnh hưởng của một số phương pháp xử lý đến khả năng nảy mầm hạt cây mun (DIOSPYROS MUN a.CHEV.EX LECOMTE) | Đỗ Anh Tuân, Lê Thanh Hồng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 12 | 269-274 | 2013 |
131 | Xác định một số thông số công nghệ hợp lý trong quá trình chưng cất tinh dầu hồi | Dương Văn Tài, Nguyễn Văn Sáng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 105-111 | 2013 |
132 | Xác định một số thông số công nghệ hợp lý trong quá trình chưng cất tinh dầu Hồi | Dương Văn Tài | Tạp chí Công nghiệp nông thôn | 9 | 12-15 | 2013 |
133 | Phạm Văn Duẩn, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 2 | 2753-2763 | 2013 | |
134 | Xây dựng lưới cơ sở dữ liệu lập địa tỉnh Bình Phước | Phùng Văn Khoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2013 | ||
135 | Xây lắp dầu khí: Nâng cao hiệu quả hoạt động | Hoàng Thị Hảo, Trịnh Văn Phong | Tạp chí Kinh tế & Dự Báo | 18 | 46-47 | 2013 |