Bài bạc | Cờ tướng trực tuyến

V/v sinh hoạt Lớp, Đoàn, Hội của sinh viên K56

Thông báo bố trí, sắp xếp thời gian và địa điểm dành cho sinh hoạt Lớp, Đoàn, Hội của sinh viên K56. Năm học 2011-2012, Nhà trường tiếp tục duy trì thời gian dành cho sinh hoạt các lớp, chi đoàn, chi hội sinh viên.

  Các lớp sinh viên khóa 53, 54 và 55 tiếp tục duy trì thực hiện theo thông báo số 315/TB-ĐHLN-CTCTSV ngày 18/01/2011 của Hiệu trưởng. Các lớp sinh viên khóa 56 tổ chức họp từ 7h00 đến 8h50 sáng thứ Hai của tuần thứ nhất hàng tháng (thực hiện từ tháng 11 năm 2011).
 
Địa điểm tổ chức họp được phân công theo danh sách đính kèm. Ngoài ra, các lớp, chi đoàn, chi hội có thể tổ chức họp vào buổi tối tại giảng đường G1 (liên hệ trực tiếp với Tổ giảng đường), song việc tổ chức họp thường kỳ vào sáng thứ Hai không được thay đổi.
 
Đề nghị các khoa và Phòng CT-CTSV tiếp tục duy trì công tác kiểm tra tình hình sinh hoạt của các lớp.
 
Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc hoặc chưa phù hợp, đề nghị các đơn vị, các Cố vấn học tập, các lớp sinh viên phản ánh về Nhà trường qua Phòng CT-CTSV để xem xét giải quyết./. 


DANH SÁCH CÁC PHÒNG HỌP DÀNH CHO SINH HOẠT LỚP K56

(Theo thông báo số 589 /TB-ĐHLN-CTCTSV ngày 10/10/2011 của Hiệu trưởng)

I. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh

TT

Lớp

Phòng họp

Ghi chú

1        

56C Kế toán

101-G1

 

2        

56 Kinh tế

103-G1

 

3        

56 Kinh tế nông nghiệp

105-G1

 

4        

56A Quản lý đất đai

106-G1

 

5        

56B Quản lý đất đai

G6

 

6        

56D Kế toán

201-G1

 

7        

56C Quản lý đất đai

107-G1

 

8        

56D Quản lý đất đai

203-G1

 

9        

56E Kế toán

301-G1

 

10     

56A Kế toán

309-G4

 

11     

56B Kế toán

403-G4

 

12     

56A Quản trị kinh doanh

205-G1

 

13     

56B Quản trị kinh doanh

206-G1

 

II. Khoa Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường

TT

Lớp

Phòng họp

Ghi chú

1

56A Quản lý Tài nguyên rừng

110-G4

 

2

56A Quản lý Tài nguyên thiên nhiên

207-G1

 

3

56B Quản lý Tài nguyên thiên nhiên

208-G1

 

4

56A Khoa học môi trường

302-G1

 

5

56B Quản lý Tài nguyên rừng

210-G4

 

6

56B Khoa học môi trường

304-G1

 

III. Khoa Lâm học

TT

Lớp

Phòng họp

Ghi chú

1

56 Khuyến nông

305-G1

 

2

56 Công nghệ sinh học

306-G1

 

3

56 Lâm nghiệp đô thị

307-G1

 

4

56 Lâm học

401-G2

 

IV. Khoa Chế biến lâm sản

TT

Lớp

Phòng họp

Ghi chú

1

56 Chế biến lâm sản

G5

 

2

56 Thiết kế nội thất

G5

 

V. Khoa Cơ điện và Công trình

TT

Lớp

Phòng họp

Ghi chú

1

56A Kỹ thuật xây dựng công trình

403-G3

 

2

56B Kỹ thuật xây dựng công trình

401-G3